Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/2: Yen Nhật, bảng Anh biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 4/2 biến động trái chiều trên thị trường ngân hàng. Ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ ổn định so với hôm qua.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào Nhật cao nhất h ôm nay ở mức 179,83 VND/JPY. Trong khi đó ngân hàng Vietinbank có giá bán ra thấp nhất ở mức 184,27 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
177,36 |
179,15 |
187,76 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
179,24 |
179,46 |
186,92 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
178,89 |
174,72 |
184,27 |
0 |
-4,17 |
-2,57 |
BIDV |
178,54 |
179,62 |
187,92 |
0,08 |
0,09 |
0,12 |
Techcombank |
171,97 |
175,19 |
184,39 |
-3,37 |
-3,39 |
-3,33 |
NCB |
179,08 |
180,28 |
186,00 |
0,11 |
0,11 |
0,26 |
Eximbank |
179,72 |
180,26 |
184,31 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
179,83 |
180,83 |
185,41 |
0,18 |
0,18 |
0,2 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/2: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 05/02/2023 - 07:59
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) có xu hướng giảm giá hoặc giữ nguyên tại các ngân hàng được khảo sát. Theo đó ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên. Trong khi đó ở chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có giá không đổi.
Eximbank có giá mua vào đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng ghi nhận ở mức 16.296 VND/AUD. Trong khi đó Techcombank có giá bán ra thấp nhất là 16.604 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.153,37 |
16.316,53 |
16.842,19 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
16.203 |
16.268 |
16.879 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.282 |
15.933 |
16.633 |
0 |
-449 |
-299 |
BIDV |
16.213 |
16.311 |
16.825 |
-4 |
-4 |
-5 |
Techcombank |
15.702 |
15.968 |
16.604 |
-338 |
-338 |
-326 |
NCB |
15.870 |
15.970 |
16.623 |
-374 |
-374 |
-330 |
Eximbank |
16.296 |
16.345 |
16.728 |
-34 |
-34 |
-36 |
Sacombank |
16.241 |
16.341 |
16.849 |
-29 |
-29 |
-29 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào hôm nay có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên. Đồng thời ở chiều bán ra cũng có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ ổn không đổi so với hôm qua.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh cao nhất hôm nay ở mức 28.391 VND/GBP. Trong khi đó Techcombank là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất là 28.793 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.897,12 |
28.178,91 |
29.086,72 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
28.112 |
28.282 |
29.001 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.235 |
27.718 |
28.888 |
0 |
-567 |
-357 |
BIDV |
28.043 |
28.212 |
29.131 |
7 |
7 |
2 |
Techcombank |
27.489 |
27.852 |
28.793 |
-379 |
-381 |
-370 |
NCB |
28.262 |
28.382 |
29.073 |
-18 |
-18 |
0 |
Eximbank |
28.231 |
28.316 |
28.951 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
28.391 |
28.491 |
28.999 |
58 |
58 |
50 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không giao dịch bằng tiền mặt. Còn ở chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua và 4 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
VietinBank đang có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,27 VND/KRW. Trong khi BIDV trở thành ngân hàng có giá bán ra won Hàn Quốc thấp nhất là 20,01 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,54 |
18,38 |
20,16 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
18,25 |
21,06 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
17,27 |
16,8 |
20,6 |
0 |
-1,27 |
-0,27 |
BIDV |
17,07 |
- |
20,01 |
-0,05 |
- |
-0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
15,32 |
17,32 |
21,35 |
-0,01 |
-0,01 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giữ nguyên so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.413,05 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất tiếp tục thuộc về ngân hàng Techcombank ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.413,05 |
3.447,52 |
3.559,12 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Vietinbank |
- |
3.392 |
3.532 |
- |
-45 |
-15 |
BIDV |
- |
3.421 |
3.536 |
- |
-4 |
-7 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.418 |
3.540 |
- |
-2 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.250 - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.892,64 - 26.286,54 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.436,98 - 18.180,54 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.155,55 - 17.887,10 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 627,89 - 724,47 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.