Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/2: Tiếp tục giảm trong phiên giao dịch cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/2
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (4/2) hầu hết giảm khi mua và bán. Cụ thể, tỷ giá 10 ngoại tệ giảm và 2 ngoại tệ biến động không đồng nhất.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (4/2), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank tiếp tục giảm mạnh ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 24.466 VND/EUR - giảm 688 đồng và bán ra là 25.756 VND/EUR - giảm 508 đồng.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá mua vào chuyển khoản còn 27.718 VND/GBP và bán ra còn 28.888 VND/GBP, tương ứng giảm 567 đồng và 357 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật giảm 4,17 đồng ở chiều mua vào chuyển khoản và 2,57 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá tương ứng ở mức 174,72 VND/JPY và 184,27 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào chuyển khoản giảm 4,17 đồng về mức 174,72 VND/KRW và chiều bán ra giảm 2,57 đồng về mức 184,27 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong ở chiều mua vào chuyển khoản giảm 60 đồng còn 2.869 VND/HKD và chiều bán ra duy trì ở mức 3.071 VND/HKD.
Tỷ giá USD biến động trái chiều khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 23.242 VND/USD sau khi giảm 36 đồng và tỷ giá bán ra là 23.662 VND/USD sau khi tăng 44 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.827 - 25.777 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.933 - 16.633 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.203 - 17.903 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.601 - 15.011 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.170 - 17.970 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 689,15 - 717,15 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 4/2/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
- |
15.933 |
16.633 |
- |
-299 |
-449 |
|
Dollar Canada (CAD) |
- |
17.203 |
17.903 |
- |
-230 |
-80 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
- |
24.827 |
25.777 |
- |
-463 |
-313 |
|
Euro (EUR) |
- |
24.466 |
25.756 |
- |
-688 |
-508 |
|
Bảng Anh (GBP) |
- |
27.718 |
28.888 |
- |
-567 |
-357 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
- |
2.869 |
3.064 |
- |
-60 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
- |
174,72 |
184,27 |
- |
-4,2 |
-2,6 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
- |
16,80 |
20,60 |
- |
-1 |
0 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
- |
14.601 |
15.011 |
- |
-438 |
-315 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
- |
17.170 |
17.970 |
- |
-352 |
-152 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
- |
689,15 |
717,15 |
- |
-11,0 |
-6,7 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
- |
23.242 |
23.662 |
- |
-36 |
44 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.