Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/2: USD tăng giá, euro tiếp tục giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 7/2, tỷ giá các đồng USD, đô la Singapore, franc Thụy Sĩ, bảng Anh, yen Nhật… được điều chỉnh tăng giá so với sáng qua.
Trong khi đó, một số ngoại tệ khác được Vietcombank điều chỉnh giảm giá mua - bán trong sáng nay như: Đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, euro, won Hàn Quốc, rúp Nga…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/2: Tất cả ngoại tệ cùng tăng giá 08/02/2023 - 09:28
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng tăng thêm 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Giá USD theo hai chiều mua - bán là 23.270 VND/USD - 23.640 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà giảm thêm 89,70 - 94,78 đồng trong sáng nay, hạ giá mua - bán xuống còn 24.549,33 EUR/VND - 25.923,95 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng nhẹ 32,90 - 34,25 đồng so với hôm qua. Giá mua - bán đồng tiền tệ này lần lượt là 27.521,05 VND/GBP - 28.694,56 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.385,77 VND/CNY, giảm 4,90 đồng - ở chiều bán ra là 3.530,67 VND/CNY, giảm 5,12 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 172,49 VND/JPY - ở chiều bán ra là 182,61 VND/JPY, cùng tăng nhẹ thêm 0,06 đồng tại cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,15 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,68 VND/KRW, giảm lần lượt 0,11 - 0,14 đồng tại mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang được giao dịch ở mức 15.757,69 VND/AUD (mua vào) - 16.429,60 VND/AUD (bán ra), theo chiều giảm thêm 30,12 - 31,44 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở mỗi chiều mua - bán là 615,45 VND/THB - 710,11 VND/THB, giảm nhẹ 1,41 - 1,63 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.757,69 |
15.916,86 |
16.429,60 |
-30,12 |
-30,42 |
-31,44 |
Đô la Canada |
CAD |
17.034,29 |
17.206,36 |
17.760,64 |
-8,67 |
-8,75 |
-9,08 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.676,12 |
24.925,38 |
25.728,32 |
26,24 |
26,51 |
27,30 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.385,77 |
3.419,97 |
3.530,67 |
-4,90 |
-4,95 |
-5,12 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.324,03 |
3.451,77 |
- |
-10,95 |
-11,38 |
Euro |
EUR |
24.549,33 |
24.797,30 |
25.923,95 |
-89,70 |
-90,61 |
-94,78 |
Bảng Anh |
GBP |
27.521,05 |
27.799,04 |
28.694,56 |
32,90 |
33,24 |
34,25 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.915,93 |
2.945,38 |
3.040,26 |
3,88 |
3,91 |
4,03 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
282,94 |
294,29 |
- |
-1,51 |
-1,57 |
Yen Nhật |
JPY |
172,49 |
174,23 |
182,61 |
0,06 |
0,05 |
0,06 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,15 |
17,94 |
19,68 |
-0,11 |
-0,13 |
-0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.663,96 |
79.739,13 |
- |
-52,69 |
-54,98 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.399,28 |
5.517,75 |
- |
-51,38 |
-52,52 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.228,38 |
2.323,29 |
- |
-16,97 |
-17,70 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
312,51 |
345,99 |
- |
-10,65 |
-11,80 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.240,85 |
6.491,19 |
- |
9,14 |
9,50 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.169,24 |
2.261,63 |
- |
-7,01 |
-7,32 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.247,43 |
17.421,65 |
17.982,87 |
16,86 |
17,03 |
17,54 |
Baht Thái |
THB |
615,45 |
683,83 |
710,11 |
-1,41 |
-1,57 |
-1,63 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.270 |
23.300 |
23.640 |
20 |
20 |
20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.