Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/2: Xu hướng giảm giá chiếm ưu thế
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 6/2 đồng loạt giảm mạnh tại cả 8 ngân hàng thương mại được khảo sát. Mức giảm nhiều nhất ghi nhận được là 5,21 đồng và ít nhất là 0,47 đồng.
Ngân hàng Eximbank hiện có giá mua vào Nhật cao nhất hôm nay ở mức 174,98 VND/JPY. Đồng thời tại nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất ở mức 179,52 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
172,43 |
174,18 |
182,55 |
-4,93 |
-4,97 |
-5,21 |
Agribank |
174,41 |
174,61 |
181,89 |
-4,83 |
-4,85 |
-5,03 |
Vietinbank |
174,25 |
174,25 |
182,2 |
-4,64 |
-0,47 |
-2,07 |
BIDV |
173,75 |
174,8 |
182,86 |
-4,79 |
-4,82 |
-5,06 |
Techcombank |
170,76 |
173,98 |
183,15 |
-1,21 |
-1,21 |
-1,24 |
NCB |
173,93 |
175,13 |
180,79 |
-5,15 |
-5,15 |
-5,21 |
Eximbank |
174,98 |
175,50 |
179,52 |
-4,74 |
-4,76 |
-4,79 |
Sacombank |
174,94 |
175,94 |
180,49 |
-4,89 |
-4,89 |
-4,92 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/2: Yen Nhật, bảng Anh đảo chiều tăng nhẹ 07/02/2023 - 09:54
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) có xu hướng tăng giảm không đồng nhất. Tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng nhẹ trong khi 6 ngân hàng khác điều chỉnh giảm mạnh. Ở chiều bán ra hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá so với cuối tuần trước.
VietinBank có giá mua vào đô la Úc cao nhất hôm nay ở mức 16.008 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng là 16.429 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.787,81 |
15.947,28 |
16.461,04 |
-365,56 |
-369,25 |
-381,15 |
Agribank |
15.852 |
15.916 |
16.522 |
-351 |
-352 |
-357 |
Vietinbank |
16.008 |
16.108 |
16.658 |
-274 |
175 |
25 |
BIDV |
15.880 |
15.976 |
16.482 |
-333 |
-335 |
-343 |
Techcombank |
15.711 |
15.977 |
16.603 |
9 |
9 |
-1 |
NCB |
15.876 |
15.976 |
16.592 |
6 |
6 |
-31 |
Eximbank |
15.998 |
16.046 |
16.429 |
-298 |
-299 |
-299 |
Sacombank |
15.934 |
16.034 |
16.540 |
-307 |
-307 |
-309 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay có xu hướng giảm giá mua - bán tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát. Chỉ riêng VietinBank tăng nhẹ giá bảng Anh ở chiều bán ra.
Sacombank có giá mua vào bảng Anh cao nhất trong các ngân hàng ở mức 27.963 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất hôm nay ở mức 28.572 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.488,15 |
27.765,80 |
28.660,31 |
-408,97 |
-413,11 |
-426,41 |
Agribank |
27.704 |
27.871 |
28.584 |
-408 |
-411 |
-417 |
Vietinbank |
27.911 |
27.961 |
28.921 |
-324 |
243 |
33 |
BIDV |
27.660 |
27.827 |
28.733 |
-383 |
-385 |
-398 |
Techcombank |
27.487 |
27.850 |
28.787 |
-2 |
-2 |
-6 |
NCB |
27.858 |
27.978 |
28.658 |
-404 |
-404 |
-415 |
Eximbank |
27.850 |
27.934 |
28.572 |
-381 |
-382 |
-379 |
Sacombank |
27.963 |
28.063 |
28.573 |
-428 |
-428 |
-426 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào bằng tiền mặt. Còn ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
VietinBank tiếp tục có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,08 VND/KRW. Agribank là ngân hàng có giá bán ra won Hàn Quốc thấp nhất hôm nay ở mức 19,70 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,26 |
18,07 |
19,82 |
-0,28 |
-0,31 |
-0,34 |
Agribank |
- |
17,95 |
19,70 |
- |
-0,3 |
-1,36 |
Vietinbank |
17,08 |
17,88 |
20,68 |
-0,19 |
1,08 |
0,08 |
BIDV |
16,86 |
18,62 |
19,75 |
-0,21 |
- |
-0,26 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,97 |
16,97 |
21,02 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,33 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, bất ngờ giảm mạnh so với cuối tuần trước. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.390,67 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất tiếp tục ghi nhận tại ngân hàng Techcombank ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.390,67 |
3.424,92 |
3.535,79 |
-22,38 |
-22,60 |
-23,33 |
Vietinbank |
- |
3.423 |
3.533 |
- |
31 |
1 |
BIDV |
- |
3.399 |
3.512 |
- |
-22 |
-24 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.398 |
3.521 |
- |
-20 |
-19 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.250 - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.639,03 - 26.018,73 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.230,57 - 17.965,33 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.042,96 - 17.769,72 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 616,86 - 711,74 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.