Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/2: Yen Nhật, bảng Anh đảo chiều tăng nhẹ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/2 theo khảo sát tại 8 ngân hàng trong nước, có 1 ngân hàng là Agribank tiếp tục điều chỉnh giảm nhẹ sau phiên giảm giá mạnh hồi sáng qua. Trong khi đó 7 ngân hàng khác đảo chiều tăng giá đồng tiền tệ này, mức tăng cao nhất ghi nhận được là 0,33 đồng.
Sacombank có giá mua vào Nhật cao nhất hôm nay ở mức 175,1 VND/JPY. Trong khi Eximbank là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất ở mức 179,75 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
172,49 |
174,23 |
182,61 |
0,06 |
0,05 |
0,06 |
Agribank |
174,39 |
174,59 |
181,87 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Vietinbank |
174,27 |
174,27 |
182,22 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
BIDV |
173,94 |
174,99 |
183,05 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
Techcombank |
170,88 |
174,1 |
183,27 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
NCB |
174,10 |
175,30 |
181,12 |
0,17 |
0,17 |
0,33 |
Eximbank |
175,06 |
175,59 |
179,75 |
0,08 |
0,09 |
0,23 |
Sacombank |
175,1 |
176,1 |
180,65 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/2: Đồng loạt tăng giá mạnh 08/02/2023 - 09:53
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng loạt giảm nhẹ tại các ngân hàng trong sáng nay, mức giảm dao động trong khoảng 3 - 35 đồng so với hôm qua.
VietinBank tiếp tục có giá mua vào đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 15.985 VND/AUD. Mặt khác Eximbank có giá bán ra thấp nhất hôm nay ở mức 16.421 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.757,69 |
15.916,86 |
16.429,60 |
-30,12 |
-30,42 |
-31,44 |
Agribank |
15.817 |
15.881 |
16.487 |
-35 |
-35 |
-35 |
Vietinbank |
15.985 |
16.085 |
16.635 |
-23 |
-23 |
-23 |
BIDV |
15.874 |
15.970 |
16.475 |
-6 |
-6 |
-7 |
Techcombank |
15.695 |
15.960 |
16.587 |
-16 |
-17 |
-16 |
NCB |
15.859 |
15.959 |
16.586 |
-17 |
-17 |
-6 |
Eximbank |
15.977 |
16.025 |
16.421 |
-21 |
-21 |
-8 |
Sacombank |
15.929 |
16.029 |
16.537 |
-5 |
-5 |
-3 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng giá nhẹ tại các ngân hàng trong phiên sáng nay. Mức chênh lệch tỷ giá so với hôm qua ghi nhận trong khoảng 23 - 96 đồng.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh cao nhất hôm nay ở mức 28.019 VND/GBP. Trong khi đó Agribank có giá bán ra thấp nhất ở mức 28.613 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.521,05 |
27.799,04 |
28.694,56 |
32,90 |
33,24 |
34,25 |
Agribank |
27.733 |
27.900 |
28.613 |
29 |
29 |
29 |
Vietinbank |
27.934 |
27.984 |
28.944 |
23 |
23 |
23 |
BIDV |
27.720 |
27.888 |
28.795 |
60 |
61 |
62 |
Techcombank |
27.560 |
27.923 |
28.860 |
73 |
73 |
73 |
NCB |
27.911 |
28.031 |
28.740 |
53 |
53 |
82 |
Eximbank |
27.920 |
28.004 |
28.668 |
70 |
70 |
96 |
Sacombank |
28.019 |
28.119 |
28.634 |
56 |
56 |
61 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào bằng tiền mặt. Còn ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
VietinBank tiếp tục có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,96 VND/KRW. Agribank là ngân hàng có giá bán ra won Hàn Quốc thấp nhất hôm nay ở mức 19,59 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,15 |
17,94 |
19,68 |
-0,11 |
-0,13 |
-0,14 |
Agribank |
- |
17,86 |
19,59 |
- |
-0,09 |
-0,11 |
Vietinbank |
16,96 |
17,76 |
20,56 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
BIDV |
16,78 |
18,54 |
19,66 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,09 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,89 |
16,89 |
20,93 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục giảm thêm trong sáng nay. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.385,77 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất là tại ngân hàng Techcombank ghi nhận ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.385,77 |
3.419,97 |
3.530,67 |
-4,90 |
-4,95 |
-5,12 |
Vietinbank |
- |
3.429 |
3.539 |
- |
6 |
6 |
BIDV |
- |
3.412 |
3.526 |
- |
13 |
14 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.398 |
3.524 |
- |
0 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.270 - 23.640 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.549,33 - 25.923,95 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.247,43 - 17.982,87 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.034,29 - 17.760,64 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 615,45 - 710,11 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.