Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/2: Tất cả ngoại tệ cùng tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 8/2 ghi nhận tất cả các đồng tiền tệ đang giao dịch tại Vietcombank đồng loạt tăng giá so với ghi nhận vào phiên sáng hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/2: Ngoại tệ quay đầu giảm 09/02/2023 - 09:25
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ tăng mạnh thêm 160 đồng ở cả hai chiều giao dịch, nâng giá mua - bán lên mức 23.430 VND/USD - 23.800 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng trở lại 175,59 - 185,10 đồng tại mỗi chiều mua - bán, ghi nhận ở mức 24.724,92 EUR/VND (mua vào) - 26.109,05 EUR/VND (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo đà tăng mạnh 252,43 - 262,83 đồng trong sáng nay. Giá mua - bán bảng Anh tại Vietcombank niêm yết ở mức 27.773,48 VND/GBP - 28.957,39 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.410,70 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.556,63 VND/CNY, bật tăng mạnh 24,93 - 25,96 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào tăng 3,29 đồng lên mức 175,78 VND/JPY - ở chiều bán ra là tăng 3,48 đồng lên mức 186,09 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,30 VND/KRW, tăng 0,15 đồng - ở chiều bán ra là 19,86 VND/KRW, tăng 0,18 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tại mỗi chiều mua - bán là 16.047,00 VND/AUD - 16.731,04 VND/AUD, tương ứng tăng mạnh 289,31 - 301,44 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở mỗi chiều mua - bán là 625,29 VND/THB - 721,46 VND/THB, đảo chiều tăng 9,84 - 11,35 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.047,00 |
16.209,09 |
16.731,04 |
289,31 |
292,23 |
301,44 |
Đô la Canada |
CAD |
17.206,41 |
17.380,21 |
17.939,87 |
172,12 |
173,85 |
179,23 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.014,09 |
25.266,76 |
26.080,37 |
337,97 |
341,38 |
352,05 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.410,70 |
3.445,15 |
3.556,63 |
24,93 |
25,18 |
25,96 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.348,07 |
3.476,69 |
- |
24,04 |
24,92 |
Euro |
EUR |
24.724,92 |
24.974,67 |
26.109,05 |
175,59 |
177,37 |
185,10 |
Bảng Anh |
GBP |
27.773,48 |
28.054,02 |
28.957,39 |
252,43 |
254,98 |
262,83 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.936,72 |
2.966,39 |
3.061,91 |
20,79 |
21,01 |
21,65 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,61 |
296,02 |
- |
1,67 |
1,73 |
Yen Nhật |
JPY |
175,78 |
177,56 |
186,09 |
3,29 |
3,33 |
3,48 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,30 |
18,11 |
19,86 |
0,15 |
0,17 |
0,18 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.194,22 |
80.289,68 |
- |
530,26 |
550,55 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.451,08 |
5.570,62 |
- |
51,80 |
52,87 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.246,86 |
2.342,52 |
- |
18,48 |
19,23 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
316,88 |
350,83 |
- |
4,37 |
4,84 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.285,91 |
6.537,97 |
- |
45,06 |
46,78 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.194,12 |
2.287,55 |
- |
24,88 |
25,92 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.407,84 |
17.583,68 |
18.149,89 |
160,41 |
162,03 |
167,02 |
Baht Thái |
THB |
625,29 |
694,77 |
721,46 |
9,84 |
10,94 |
11,35 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.430 |
23.460 |
23.800 |
160 |
160 |
160 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.