|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/2: Tất cả ngoại tệ cùng tăng giá

09:28 | 08/02/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay tại Vietcombank, tất cả các ngoại tệ đồng loạt tăng giá so với hôm qua. Trong đó các đồng USD, euro bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ, yen Nhật có mức tăng mạnh.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 8/2 ghi nhận tất cả các đồng tiền tệ đang giao dịch tại Vietcombank đồng loạt tăng giá so với ghi nhận vào phiên sáng hôm qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ tăng mạnh thêm 160 đồng ở cả hai chiều giao dịch, nâng giá mua - bán lên mức 23.430 VND/USD - 23.800 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng trở lại 175,59 - 185,10 đồng tại mỗi chiều mua - bán, ghi nhận ở mức 24.724,92 EUR/VND (mua vào) - 26.109,05 EUR/VND (bán ra).

Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo đà tăng mạnh 252,43 - 262,83 đồng trong sáng nay. Giá mua - bán bảng Anh tại Vietcombank niêm yết ở mức 27.773,48 VND/GBP - 28.957,39 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.410,70 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.556,63 VND/CNY, bật tăng mạnh 24,93 - 25,96 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào tăng 3,29 đồng lên mức 175,78 VND/JPY - ở chiều bán ra là tăng 3,48 đồng lên mức 186,09 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,30 VND/KRW, tăng 0,15 đồng - ở chiều bán ra là 19,86 VND/KRW, tăng 0,18 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tại mỗi chiều mua - bán là 16.047,00 VND/AUD - 16.731,04 VND/AUD, tương ứng tăng mạnh 289,31 - 301,44 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở mỗi chiều mua - bán là 625,29 VND/THB - 721,46 VND/THB, đảo chiều tăng 9,84 - 11,35 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.047,00

16.209,09

16.731,04

289,31

292,23

301,44

Đô la Canada

CAD

17.206,41

17.380,21

17.939,87

172,12

173,85

179,23

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.014,09

25.266,76

26.080,37

337,97

341,38

352,05

Nhân dân tệ

CNY

3.410,70

3.445,15

3.556,63

24,93

25,18

25,96

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.348,07

3.476,69

-

24,04

24,92

Euro

EUR

24.724,92

24.974,67

26.109,05

175,59

177,37

185,10

Bảng Anh

GBP

27.773,48

28.054,02

28.957,39

252,43

254,98

262,83

Đô la Hồng Kông

HKD

2.936,72

2.966,39

3.061,91

20,79

21,01

21,65

Rupee Ấn Độ

INR

-

284,61

296,02

-

1,67

1,73

Yen Nhật

JPY

175,78

177,56

186,09

3,29

3,33

3,48

Won Hàn Quốc

KRW

16,30

18,11

19,86

0,15

0,17

0,18

Dinar Kuwait

KWD

-

77.194,22

80.289,68

-

530,26

550,55

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.451,08

5.570,62

-

51,80

52,87

Krone Na Uy

NOK

-

2.246,86

2.342,52

-

18,48

19,23

Rúp Nga

RUB

-

316,88

350,83

-

4,37

4,84

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.285,91

6.537,97

-

45,06

46,78

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.194,12

2.287,55

-

24,88

25,92

Đô la Singapore

SGD

17.407,84

17.583,68

18.149,89

160,41

162,03

167,02

Baht Thái

THB

625,29

694,77

721,46

9,84

10,94

11,35

Đô la Mỹ

USD

23.430

23.460

23.800

160

160

160

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai