Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/2: Ngoại tệ quay đầu giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h05 ngày 9/2, duy chỉ có đồng rupee Ấn Độ tăng giá nhẹ tại Vietcombank trong phiên sáng nay.
Trong khi đó hàng loạt các đồng ngoại tệ khác đảo chiều giảm giá sau khi tăng giá trong phiên giao dịch sáng qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/2: Xu hướng giảm vẫn chiếm ưu thế 10/02/2023 - 09:42
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu giảm 35 đồng ở cả hai chiều giao dịch, theo đó giá mua - bán ghi nhận ở mức 23.395 VND/USD - 23.765 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 24.635,19 EUR/VND - 26.014,40 EUR/VND, có mức giảm 89,73 - 94,65 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) niêm yết ở mức 27.743,32 VND/GBP (mua vào) - 28.926,06 VND/GBP (bán ra), giảm nhẹ 30,16 - 31,33 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.404,67 VND/CNY, giảm 6,03 đồng - ở chiều bán ra là 3.550,35 VND/CNY, giảm 6,28 đồng so với trước.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm 1,21 - 1,28 đồng ở mỗi chiều mua - bán, hạ giá yen Nhật xuống mức 174,57 VND/JPY - 184,81 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,14 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,66 VND/KRW, giảm lần lượt 0,16 - 0,20 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.926,89 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.605,88 VND/AUD, giảm mạnh 120,11 - 125,16 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận theo hai chiều mua vào - bán ra lần lượt là 622,16 VND/THB - 717,85 VND/THB, giảm 3,13 - 3,61 tại mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.926,89 |
16.087,77 |
16.605,88 |
-120,11 |
-121,32 |
-125,16 |
Đô la Canada |
CAD |
17.098,70 |
17.271,42 |
17.827,65 |
-107,71 |
-108,79 |
-112,22 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.977,55 |
25.229,85 |
26.042,38 |
-36,54 |
-36,91 |
-37,99 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.404,67 |
3.439,06 |
3.550,35 |
-6,03 |
-6,09 |
-6,28 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.336,33 |
3.464,51 |
- |
-11,74 |
-12,18 |
Euro |
EUR |
24.635,19 |
24.884,03 |
26.014,40 |
-89,73 |
-90,64 |
-94,65 |
Bảng Anh |
GBP |
27.743,32 |
28.023,56 |
28.926,06 |
-30,16 |
-30,46 |
-31,33 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.929,66 |
2.959,26 |
3.054,56 |
-7,06 |
-7,13 |
-7,35 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,74 |
296,16 |
- |
0,13 |
0,14 |
Yen Nhật |
JPY |
174,57 |
176,33 |
184,81 |
-1,21 |
-1,23 |
-1,28 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,14 |
17,93 |
19,66 |
-0,16 |
-0,18 |
-0,20 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.964,16 |
80.050,71 |
- |
-230,06 |
-238,97 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.425,75 |
5.544,75 |
- |
-25,33 |
-25,87 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.242,15 |
2.337,62 |
- |
-4,71 |
-4,90 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
311,64 |
345,03 |
- |
-5,24 |
-5,80 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.270,77 |
6.522,26 |
- |
-15,14 |
-15,71 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.183,46 |
2.276,43 |
- |
-10,66 |
-11,12 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.342,44 |
17.517,61 |
18.081,77 |
-65,40 |
-66,07 |
-68,12 |
Baht Thái |
THB |
622,16 |
691,29 |
717,85 |
-3,13 |
-3,48 |
-3,61 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.395 |
23.425 |
23.765 |
-35 |
-35 |
-35 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.