Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/2: Xu hướng giảm vẫn chiếm ưu thế
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h20 ngày 10/2, đồng rupee Ấn Độ đứng giá tại Vietcombank trong phiên sáng nay. Bên cạnh đó có một số ngoại tế khác tăng giá như bảng Anh, krone Na Uy và krona Thụy Điển.
Mặt khác nhiều đồng tiền tệ vẫn tiếp đà giảm giá tại Vietcombank, có thể kể đến như: Đô la Mỹ, euro, yen Nhật, won Hàn Quốc, nhân dân tệ, đô la Canada, đô la Úc, rúp Nga…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/2: Tăng giảm không đồng nhất 11/02/2023 - 09:35
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm thêm 35 đồng ở cả hai chiều mua - bán, ghi nhận lần lượt là 23.360 VND/USD - 23.730 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) niêm yết tương ứng ở mỗi chiều mua vào - bán ra là 24.623,86 EUR/VND - 26.002,51 EUR/VND, giảm nhẹ 11,33 - 11,89 tại mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng 57,52 đồng ở chiều mua vào và 60,04 đồng ở chiều bán ra. Theo đó giá mua - bán bảng Anh tại Vietcombank trong sáng nay là 27.800,84 VND/GBP - 28.986,10 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.404,13 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.549,80 VND/CNY, giảm nhẹ 0,54 - 0,55 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 174,09 VND/JPY, giảm 0,48 đồng - ở chiều bán ra là 184,30 VND/JPY, giảm 0,51 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,10 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,62 VND/KRW, cùng giảm 0,04 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.921,61 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.600,41 VND/AUD, có mức giảm nhẹ 5,28 - 5,47 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá baht Thái (THB) niêm yết ở chiều mua vào là 620,31 VND/THB - chiều bán ra là 715,71 VND/THB, được điều chỉnh giảm 1,85 - 2,14 đồng trong sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.921,61 |
16.082,43 |
16.600,41 |
-5,28 |
-5,34 |
-5,47 |
Đô la Canada |
CAD |
17.065,70 |
17.238,08 |
17.793,29 |
-33,00 |
-33,34 |
-34,36 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.886,40 |
25.137,78 |
25.947,42 |
-91,15 |
-92,07 |
-94,96 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.404,13 |
3.438,51 |
3.549,80 |
-0,54 |
-0,55 |
-0,55 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.333,54 |
3.461,62 |
- |
-2,79 |
-2,89 |
Euro |
EUR |
24.623,86 |
24.872,59 |
26.002,51 |
-11,33 |
-11,44 |
-11,89 |
Bảng Anh |
GBP |
27.800,84 |
28.081,65 |
28.986,10 |
57,52 |
58,09 |
60,04 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.925,01 |
2.954,56 |
3.049,72 |
-4,65 |
-4,70 |
-4,84 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,74 |
296,16 |
- |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
174,09 |
175,85 |
184,30 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,51 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,10 |
17,89 |
19,62 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.824,77 |
79.905,93 |
- |
-139,39 |
-144,78 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.392,63 |
5.510,92 |
- |
-33,12 |
-33,83 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.266,86 |
2.363,39 |
- |
24,71 |
25,77 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
307,66 |
340,62 |
- |
-3,98 |
-4,41 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.260,46 |
6.511,55 |
- |
-10,31 |
-10,71 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.228,79 |
2.323,70 |
- |
45,33 |
47,27 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.320,61 |
17.495,56 |
18.059,06 |
-21,83 |
-22,05 |
-22,71 |
Baht Thái |
THB |
620,31 |
689,23 |
715,71 |
-1,85 |
-2,06 |
-2,14 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.360 |
23.390 |
23.730 |
-35 |
-35 |
-35 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.