Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/2: Tăng giảm không đồng nhất
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h50 ngày 11/2, Vietcombank điều chỉnh tăng giá đối với các ngoại tệ như: Đô la Canada, franc Thụy Sĩ, euro, đô la Hồng Kông, yen Nhật, đô la Mỹ, won Hàn Quốc…
Trong khí đó một số ngoại tệ khác có giá mua - bán giảm so với hôm qua như: Đô la Úc, nhân dân tệ, bảng Anh, rupee Ấn Độ, đô la Singapore, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/2: Nhiều ngoại tệ chủ chốt giảm giá 13/02/2023 - 09:36
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều tăng 15 đồng ở cả hai chiều mua - bán, ghi nhận lần lượt là 23.375 VND/USD - 23.745 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở mỗi chiều mua vào - bán ra là 24.633,30 EUR/VND - 26.012,43 EUR/VND, quay đầu tăng nhẹ 9,44 - 9,92 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.783,10 VND/GBP - ở chiều bán ra là 28.967,57 VND/GBP, giảm 17,74 - 18,53 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.396,60 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.541,94 VND/CNY, tiếp tục giảm thêm 7,53 - 7,86 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 174,14 VND/JPY, tăng nhẹ 0,05 đồng - ở chiều bán ra là 184,36 VND/JPY, tăng 0,06 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,13 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,65 VND/KRW, cùng tăng 0,03 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.905,27 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.583,35 VND/AUD, theo đà giảm thêm 16,34 - 17,06 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 618,07 VND/THB, giảm 2,24 đồng - cở chiều bán ra là 713,13 VND/THB, giảm 2,58 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.905,27 |
16.065,93 |
16.583,35 |
-16,34 |
-16,50 |
-17,06 |
Đô la Canada |
CAD |
17.067,52 |
17.239,92 |
17.795,15 |
1,82 |
1,84 |
1,86 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.894,06 |
25.145,51 |
25.955,36 |
7,66 |
7,73 |
7,94 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.396,60 |
3.430,91 |
3.541,94 |
-7,53 |
-7,60 |
-7,86 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.334,02 |
3.462,11 |
- |
0,48 |
0,49 |
Euro |
EUR |
24.633,30 |
24.882,12 |
26.012,43 |
9,44 |
9,53 |
9,92 |
Bảng Anh |
GBP |
27.783,10 |
28.063,74 |
28.967,57 |
-17,74 |
-17,91 |
-18,53 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.927,43 |
2.957,00 |
3.052,23 |
2,42 |
2,44 |
2,51 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,72 |
296,13 |
- |
-0,02 |
-0,03 |
Yen Nhật |
JPY |
174,14 |
175,90 |
184,36 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,13 |
17,92 |
19,65 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.890,04 |
79.973,70 |
- |
65,27 |
67,77 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.390,97 |
5.509,22 |
- |
-1,66 |
-1,70 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.263,34 |
2.359,72 |
- |
-3,52 |
-3,67 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
307,92 |
340,91 |
- |
0,26 |
0,29 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.265,78 |
6.517,07 |
- |
5,32 |
5,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.229,82 |
2.324,77 |
- |
1,03 |
1,07 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.310,51 |
17.485,37 |
18.048,51 |
-10,10 |
-10,19 |
-10,55 |
Baht Thái |
THB |
618,07 |
686,75 |
713,13 |
-2,24 |
-2,48 |
-2,58 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.375 |
23.405 |
23.745 |
15 |
15 |
15 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.