|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/2: Tăng giảm không đồng nhất

09:35 | 11/02/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay tại Vietcombank, các đồng USD, euro, yen Nhật, won Hàn Quốc tăng giá nhẹ. Trong khi đô la Úc, nhân dân tệ, bảng Anh giảm giá so với hôm qua.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 8h50 ngày 11/2, Vietcombank điều chỉnh tăng giá đối với các ngoại tệ như: Đô la Canada, franc Thụy Sĩ, euro, đô la Hồng Kông, yen Nhật, đô la Mỹ, won Hàn Quốc…

Trong khí đó một số ngoại tệ khác có giá mua - bán giảm so với hôm qua như: Đô la Úc, nhân dân tệ, bảng Anh, rupee Ấn Độ, đô la Singapore, baht Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều tăng 15 đồng ở cả hai chiều mua - bán, ghi nhận lần lượt là 23.375 VND/USD - 23.745 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) ở mỗi chiều mua vào - bán ra là 24.633,30 EUR/VND - 26.012,43 EUR/VND, quay đầu tăng nhẹ 9,44 - 9,92 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.783,10 VND/GBP - ở chiều bán ra là 28.967,57 VND/GBP, giảm 17,74 - 18,53 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.396,60 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.541,94 VND/CNY, tiếp tục giảm thêm 7,53 - 7,86 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 174,14 VND/JPY, tăng nhẹ 0,05 đồng - ở chiều bán ra là 184,36 VND/JPY, tăng 0,06 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,13 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,65 VND/KRW, cùng tăng 0,03 đồng ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.905,27 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.583,35 VND/AUD, theo đà giảm thêm 16,34 - 17,06 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 618,07 VND/THB, giảm 2,24 đồng - cở chiều bán ra là 713,13 VND/THB, giảm 2,58 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.905,27

16.065,93

16.583,35

-16,34

-16,50

-17,06

Đô la Canada

CAD

17.067,52

17.239,92

17.795,15

1,82

1,84

1,86

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.894,06

25.145,51

25.955,36

7,66

7,73

7,94

Nhân dân tệ

CNY

3.396,60

3.430,91

3.541,94

-7,53

-7,60

-7,86

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.334,02

3.462,11

-

0,48

0,49

Euro

EUR

24.633,30

24.882,12

26.012,43

9,44

9,53

9,92

Bảng Anh

GBP

27.783,10

28.063,74

28.967,57

-17,74

-17,91

-18,53

Đô la Hồng Kông

HKD

2.927,43

2.957,00

3.052,23

2,42

2,44

2,51

Rupee Ấn Độ

INR

-

284,72

296,13

-

-0,02

-0,03

Yen Nhật

JPY

174,14

175,90

184,36

0,05

0,05

0,06

Won Hàn Quốc

KRW

16,13

17,92

19,65

0,03

0,03

0,03

Dinar Kuwait

KWD

-

76.890,04

79.973,70

-

65,27

67,77

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.390,97

5.509,22

-

-1,66

-1,70

Krone Na Uy

NOK

-

2.263,34

2.359,72

-

-3,52

-3,67

Rúp Nga

RUB

-

307,92

340,91

-

0,26

0,29

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.265,78

6.517,07

-

5,32

5,52

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.229,82

2.324,77

-

1,03

1,07

Đô la Singapore

SGD

17.310,51

17.485,37

18.048,51

-10,10

-10,19

-10,55

Baht Thái

THB

618,07

686,75

713,13

-2,24

-2,48

-2,58

Đô la Mỹ

USD

23.375

23.405

23.745

15

15

15

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai