Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/2: Nhiều ngoại tệ chủ chốt giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h05 ngày 13/2, có ba ngoại tệ tăng giá tại Vietcombank trong phiên sáng đầu tuần là đô la Canada, rupee Ấn Độ và krone Na Uy.
Trong khi đó 17 đồng tiền tệ khác có giá mua - bán giảm so với ghi nhận vào kết phiên tuần trước, bao gồm: USD, euro, nhân dân tệ, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, won Hàn Quốc, bath Thái, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/2: Bảng Anh, đô la Úc tăng giá 14/02/2023 - 10:02
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 23.370 VND/USD - 23.740 VND/USD, giảm nhẹ 5 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.505,72 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.877,73 EUR/VND, giảm mạnh 127,58 - 134,70 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.667,97 VND/GBP, giảm 115,13 đồng - ở chiều bán ra là 28.847,55 VND/GBP, giảm 120,02 đồng so với trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.391,17 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.536,28 VND/CNY, theo đà giảm thêm 5,43 - 5,66 đồng tại mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 174,11 VND/JPY - ở chiều bán ra là 184,32 VND/JPY, có mức giảm nhẹ 0,03 - 0,04 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào - bán ra là 16,08 VND/KRW - 19,59 VND/KRW, giảm 0,05 - 0,06 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm 38,90 - 40,54 đồng lần lượt ở mỗi chiều mua - bán. Theo đó giá đô la Úc ở hai chiều giao dịch lần lượt là 15.866,37 VND/AUD - 16.542,81 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) được Vietcombank mua vào với giá 616,90 VND/THB - bán ra với giá 711,77 VND/THB, giảm 1,17 - 1,36 đồng so với trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.866,37 |
16.026,63 |
16.542,81 |
-38,90 |
-39,30 |
-40,54 |
Đô la Canada |
CAD |
17.199,51 |
17.373,25 |
17.932,79 |
131,99 |
133,33 |
137,64 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.845,81 |
25.096,78 |
25.905,07 |
-48,25 |
-48,73 |
-50,29 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.391,17 |
3.425,42 |
3.536,28 |
-5,43 |
-5,49 |
-5,66 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.315,31 |
3.442,69 |
- |
-18,71 |
-19,42 |
Euro |
EUR |
24.505,72 |
24.753,25 |
25.877,73 |
-127,58 |
-128,87 |
-134,70 |
Bảng Anh |
GBP |
27.667,97 |
27.947,44 |
28.847,55 |
-115,13 |
-116,30 |
-120,02 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.926,18 |
2.955,74 |
3.050,94 |
-1,25 |
-1,26 |
-1,29 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,85 |
296,27 |
- |
0,13 |
0,14 |
Yen Nhật |
JPY |
174,11 |
175,87 |
184,32 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,08 |
17,87 |
19,59 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.857,40 |
79.939,82 |
- |
-32,64 |
-33,88 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.378,74 |
5.496,72 |
- |
-12,23 |
-12,50 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.273,65 |
2.370,47 |
- |
10,31 |
10,75 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
306,80 |
339,67 |
- |
-1,12 |
-1,24 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.263,12 |
6.514,31 |
- |
-2,66 |
-2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.206,09 |
2.300,03 |
- |
-23,73 |
-24,74 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.262,85 |
17.437,22 |
17.998,83 |
-47,66 |
-48,15 |
-49,68 |
Baht Thái |
THB |
616,90 |
685,44 |
711,77 |
-1,17 |
-1,31 |
-1,36 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.370 |
23.400 |
23.740 |
-5 |
-5 |
-5 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.