Tỷ giá BIDV hôm nay 13/2: Các đồng ngoại tệ chủ yếu giảm trong phiên đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 14/2
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 13/2, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ chủ yếu ghi nhận xu hướng giảm. Trong đó, đồng đô la Canada được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h15, tỷ giá USD được ghi nhận ở mức 23.415 VND/USD (mua tiền mặt), 23.415 VND/USD (mua chuyển khoản) và 23.715 VND/USD (chiều bán ra), cùng giảm 15 đồng.
Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 27.780 VND/GBP, mua chuyển khoản là 27.948 VND/GBP và chiều bán ra là 28.854 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận giảm lần lượt 159 đồng, 159 đồng và 171 đồng.
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra cùng giảm 2 đồng xuống mức tương ứng là 2.938 VND/HKD, 2.959 VND/HKD và 3.045 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay giảm 0,26 đồng xuống mức 175,21 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, giảm 0,26 đồng xuống 176,27 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản và giảm thêm 0,27 đồng xuống mức 184,40 VND/JPY cho chiều bán ra.
Tỷ giá euro ghi nhận giảm 150 đồng cho chiều mua tiền mặt ở mức 24.670 VND/EUR và giảm 151 đồng cho chiều mua chuyển khoản xuống mức 24.737 VND/EUR. Tỷ giá chiều bán ra giảm 152 đồng xuống mức 25.866 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 24.932 - 25.882 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 659,25 - 727,290 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 15.910 - 16.510 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 17.243 - 17.903 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.320 - 17.950 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.580 - 15.025 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 16,59 - 19,44 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 704,78 - 800,89 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 5.069,47 - 5.575,80 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 13/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.415 | 23.415 | 23.715 | -15 | -15 | -15 |
GBP | Bảng Anh | 27.780 | 27.948 | 28.854 | -159 | -159 | -171 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.938 | 2.959 | 3.045 | -2 | -2 | -2 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.932 | 25.083 | 25.882 | -81 | -81 | -89 |
JPY | Yên Nhật | 175,210 | 176,270 | 184,400 | -0,26 | -0,26 | -0,27 |
THB | Baht Thái Lan | 659,250 | 665,910 | 727,290 | -2,18 | -2,21 | -2,62 |
AUD | Dollar Australia | 15.910 | 16.006 | 16.510 | -61 | -61 | -70 |
CAD | Dollar Canada | 17.243 | 17.347 | 17.903 | 99 | 100 | 103 |
SGD | Dollar Singapore | 17.320 | 17.425 | 17.950 | -62 | -62 | -68 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.580 | 14.668 | 15.025 | -53 | -54 | -62 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,590 | 18,330 | 19,440 | -0,10 | - | -0,12 |
EUR | Euro | 24.670 | 24.737 | 25.866 | -150 | -151 | -152 |
TWD | Dollar Đài Loan | 704,780 | - | 800,890 | -2,27 | - | -2,37 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.069,470 | - | 5.575,800 | -26 | - | -20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.