Tỷ giá BIDV hôm nay 9/2: Các đồng ngoại tệ đồng loạt giảm
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 10/2
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (9/2) cho thấy tỷ giá BIDV của các đồng tiền đồng loạt giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.435 VND/USD, 23.435 VND/USD và 23.735 VND/USD, cùng giảm 55 đồng.
Ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh giảm lần lượt 54 đồng ở chiều mua tiền mặt, giảm 55 đồng ở chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra, tương đương với mức 27.838 VND/GBP, 28.006 VND/GBP và 28.914 VND/GBP.
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 2.941 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 2.962 VND/HKD - cùng giảm 7 đồng. Cùng lúc đó, tỷ giá bán ra giảm 8 đồng xuống mức 3.048 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt giảm 1,47 đồng, 1,48 đồng và 1,55 đồng xuống mức 175,35 VND/JPY và 176,41 VND/JPY và 184,52 VND/JPY.
Tỷ giá euro cho chiều mua tiền mặt ở mức 24.798 VND/EUR - giảm 95 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 24.865 VND/EUR - giảm 96 đồng và tỷ giá bán ra ở mức 25.992 VND/EUR - giảm 106 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.037 - 25.991 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 664,140 - 732,670 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.981 - 16.584 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.142 - 17.797 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.388 - 18.016 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.609 - 15.059 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,68 - 19,55 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 707,77 - 804,82 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 5.120,88 - 5.629,80 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 9/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.435 | 23.435 | 23.735 | -55 | -55 | -55 |
GBP | Bảng Anh | 27.838 | 28.006 | 28.914 | -54 | -55 | -55 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.941 | 2.962 | 3.048 | -7 | -7 | -8 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.037 | 25.188 | 25.991 | -59 | -59 | -60 |
JPY | Yên Nhật | 175,350 | 176,410 | 184,520 | -1,47 | -1,48 | -1,55 |
THB | Baht Thái Lan | 664,140 | 670,840 | 732,670 | -3,34 | -3,39 | -4,12 |
AUD | Dollar Australia | 15.981 | 16.078 | 16.584 | -135 | -135 | -139 |
CAD | Dollar Canada | 17.142 | 17.246 | 17.797 | -115 | -115 | -123 |
SGD | Dollar Singapore | 17.388 | 17.493 | 18.016 | -85 | -85 | -86 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.609 | 14.697 | 15.059 | -64 | -65 | -59 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,680 | 18,430 | 19,550 | -0,18 | -0,20 | -0,20 |
EUR | Euro | 24.798 | 24.865 | 25.992 | -95 | -96 | -106 |
TWD | Dollar Đài Loan | 707,770 | - | 804,820 | -4,14 | - | -4,69 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.120,880 | - | 5.629,800 | -24 | - | -25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.