Tỷ giá BIDV hôm nay 8/2: Các đồng ngoại tệ đồng loạt tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 9/2
Vào lúc 9h10 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng với tất cả các đồng ngoại tệ đang được mua bán, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h10 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 23.490 VND/USD và chiều bán ra là 23.790 VND/USD, cùng tăng 155 đồng.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt tăng 221 đồng và 223 đồng lên mức 27.892 VND/GBP và 28.061 VND/GBP. Tỷ giá bán ra tăng 220 đồng lên 28.969 VND/GBP.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 2.948 VND/HKD, mua chuyển khoản là 2.969 VND/HKD, chiều bán ra là 3.056 VND/HKD, lần lượt tăng 19 đồng, 19 đồng và 20 đồng.
Sau khi tăng lần lượt 31,6 đồng, 3,18 đồng và 3,32 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra tương ứng là 176,820 VND/JPY, 177,890 VND/JPY và 186,070 VND/JPY.
Ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro tăng 150 đồng cho chiều mua tiền mặt, tăng 151 đồng cho chiều mua chuyển khoản và tăng 160 đồng cho chiều bán ra lần lượt ở mức 24.893 VND/EUR, 24.961 VND/EUR và 26.098 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.096 VND/CHF và chiều bán ra là 26.051 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 667,48 VND/THB và chiều bán ra là 736,79 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 16.116 VND/AUD và chiều bán ra là 16.723 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.257 VND/CAD và chiều bán ra là 17.920 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.473 VND/SGD và chiều bán ra là 18.102 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.673 VND/NZD và chiều bán ra là 15.118 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,86 VND/KRW và chiều bán ra là 19,75 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 711,91 VND/TWD và chiều bán ra là 809,51 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.144,84 VND/MYR và chiều bán ra là 5.654,67 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 8/2/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.490 |
23.490 |
23.790 |
155 |
155 |
155 |
GBP |
Bảng Anh |
27.892 |
28.061 |
28.969 |
221 |
223 |
220 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.948 |
2.969 |
3.056 |
19 |
19 |
20 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.096 |
25.247 |
26.051 |
313 |
315 |
323 |
JPY |
Yên Nhật |
176,820 |
177,890 |
186,070 |
3,16 |
3,18 |
3,32 |
THB |
Baht Thái Lan |
667,480 |
674,230 |
736,790 |
8,34 |
8,43 |
9,59 |
AUD |
Dollar Australia |
16.116 |
16.213 |
16.723 |
269 |
271 |
278 |
CAD |
Dollar Canada |
17.257 |
17.361 |
17.920 |
161 |
162 |
166 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.473 |
17.578 |
18.102 |
147 |
147 |
145 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.673 |
14.762 |
15.118 |
106 |
107 |
96 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,860 |
18,630 |
19,750 |
0,12 |
0,14 |
0,14 |
EUR |
Euro |
24.893 |
24.961 |
26.098 |
150 |
151 |
160 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
711,910 |
- |
809,510 |
5,29 |
- |
6,48 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.144,840 |
- |
5.654,670 |
52 |
- |
56 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.