Tỷ giá BIDV hôm nay 11/2: Tăng giảm không đồng nhất trong phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 13/2
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 23.430 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 23.430 VND/USD và chiều bán ra là 23.730 VND/USD, cùng tăng 15 đồng so với ngày hôm qua.
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 2.940 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.961 VND/HKD và chiều bán ra là 3.047 VND/HKD, cùng tăng 2 đồng.
Tỷ giá yen Nhật ghi nhận tăng 0,06 đồng lên 175,47 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và tăng 0,06 đồng lên 176,53 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 184,67 VND/JPY, tăng 0,09 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh lần lượt giảm 3 đồng, 3 đồng và 11 đồng xuống mức 27.939 VND/GBP, 28.107 VND/GBP và 29.025 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá euro của chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm lần lượt 12 đồng, 12 đồng và 17 đồng tương ứng với 24.820 VND/EUR, 24.888 VND/EUR và 26.018 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 25.013 - 25.971 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 661,43 - 729,91 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.971 - 16.580 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.144 - 17.800 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.382 - 18.018 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.633 - 15.087 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,69 - 19,56 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 707,05 - 803,26 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 5.094,97 - 5.596,09 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 11/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.430 | 23.430 | 23.730 | 15 | 15 | 15 |
GBP | Bảng Anh | 27.939 | 28.107 | 29.025 | -3 | -3 | -11 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.940 | 2.961 | 3.047 | 2 | 2 | 2 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.013 | 25.164 | 25.971 | 8 | 8 | 14 |
JPY | Yên Nhật | 175,470 | 176,530 | 184,670 | 0,06 | 0,06 | 0,09 |
THB | Baht Thái Lan | 661,430 | 668,120 | 729,910 | -2,14 | -2,15 | -2,36 |
AUD | Dollar Australia | 15.971 | 16.067 | 16.580 | -45 | -46 | -42 |
CAD | Dollar Canada | 17.144 | 17.247 | 17.800 | 7 | 7 | 8 |
SGD | Dollar Singapore | 17.382 | 17.487 | 18.018 | -16 | -17 | -17 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.633 | 14.722 | 15.087 | -7 | -7 | -5 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,690 | - | 19,560 | -0,01 | - | 0,00 |
EUR | Euro | 24.820 | 24.888 | 26.018 | -12 | -12 | -17 |
TWD | Dollar Đài Loan | 707,050 | - | 803,260 | -0,39 | - | -1,20 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.094,970 | - | 5.596,090 | -1 | - | -3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.