Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 14/2: USD, euro tăng giá trở lại
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 14/2, các đồng USD, bảng Anh, euro, đô la Úc, franc Thụy Sĩ, đô la Singapore… bật tăng trở lại sau phiên giảm giá vào sáng qua.
Trong khi đó nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, baht Thái vẫn tiếp tục giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/2: USD, euro, bảng Anh tăng nhẹ 15/02/2023 - 09:40
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng thêm 30 đồng ở cả hai chiều giao dịch, nâng giá mua - bán lên mức 23.400 VND/USD - 23.770 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.670,30 EUR/VND - ở chiều bán ra là 26.051,47 EUR/VND, đảo chiều tăng trở lại 164,58 - 173,74 ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tăng mạnh 253,69 đồng lên mức 27.921,66 VND/GBP - ở chiều bán ra tăng 264,44 đồng lên mức 29.111,99 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tương ứng tại mỗi chiều mua vào - bán ra là 3.388,27 VND/CNY - 3.533,25 VND/CNY, tiếp tục giảm 2,90 - 3,03 đồng tại mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được niêm yết ở mức 173,63 VND/JPY (mua vào) - 183,82 VND/JPY (bán ra), giảm 0,48 - 0,50 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào - bán ra là 16,04 VND/KRW - 19,55 VND/KRW, cùng giảm 0,04 đồng ở cả hai chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) xoay chiều tăng 148,98 - 155,29 đồng ở mỗi chiều mua - bán. Theo đó mức giá tương ứng ở mỗi chiều là 16.015,35 VND/AUD - 16.698,10 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận ở chiều mua vào là 616,77 VND/THB - ở chiều bán ra là 711,63 VND/THB, giảm nhẹ 0,13 - 0,14 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.015,35 |
16.177,12 |
16.698,10 |
148,98 |
150,49 |
155,29 |
Đô la Canada |
CAD |
17.244,67 |
17.418,86 |
17.979,83 |
45,16 |
45,61 |
47,04 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.042,70 |
25.295,65 |
26.110,30 |
196,89 |
198,87 |
205,23 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.388,27 |
3.422,49 |
3.533,25 |
-2,90 |
-2,93 |
-3,03 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.336,66 |
3.464,84 |
- |
21,35 |
22,15 |
Euro |
EUR |
24.670,30 |
24.919,50 |
26.051,47 |
164,58 |
166,25 |
173,74 |
Bảng Anh |
GBP |
27.921,66 |
28.203,70 |
29.111,99 |
253,69 |
256,26 |
264,44 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.929,91 |
2.959,51 |
3.054,82 |
3,73 |
3,77 |
3,88 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,93 |
296,36 |
- |
0,08 |
0,09 |
Yen Nhật |
JPY |
173,63 |
175,38 |
183,82 |
-0,48 |
-0,49 |
-0,50 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,04 |
17,83 |
19,55 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.905,01 |
79.989,16 |
- |
47,61 |
49,34 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.371,96 |
5.489,78 |
- |
-6,78 |
-6,94 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.292,28 |
2.389,89 |
- |
18,63 |
19,42 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
306,81 |
339,68 |
- |
0,01 |
0,01 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.275,78 |
6.527,46 |
- |
12,66 |
13,15 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.229,71 |
2.324,66 |
- |
23,62 |
24,63 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.317,38 |
17.492,30 |
18.055,64 |
54,53 |
55,08 |
56,81 |
Baht Thái |
THB |
616,77 |
685,30 |
711,63 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,14 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.400 |
23.430 |
23.770 |
30 |
30 |
30 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.