|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/2: USD, euro, bảng Anh tăng nhẹ

09:40 | 15/02/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay tại Vietcombank, các đồng USD, bảng Anh, euro, đô la Úc tiếp đà tăng nhẹ so với hôm qua. Trong khi nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc được điều chỉnh giảm nhẹ ở hai chiều giao dịch.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 15/2, các đồng tiền tệ như đô la Úc, USD, euro, bảng Anh, đô la Hồng Kông, krone Đan Mạch… ghi nhận tăng giá so với hôm qua.

Mặt khác, Vietcombank điều chỉnh giảm giá đối với một số ngoại tệ như: Đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở hai chiều mua - bán được niêm yết là 23.405 VND/USD - 23.775 VND/USD, tăng nhẹ 5 đồng so với sáng qua.

Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.689,33 EUR/VND - ở chiều bán ra là 26.071,56 EUR/VND, có mức tăng nhẹ 19,03 - 20,09 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận được ở mức 28.003,48 VND/GBP (mua vào) - 29.197,29 VND/GBP (bán ra), tăng thêm 81,82 - 85,30 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào - bán ra lần lượt là 3.387 VND/CNY - 3.531,92 VND/CNY, giảm thêm 1,27 - 1,33 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 173,03 VND/JPY, giảm 0,60 đồng - ở chiều bán ra là 183,18 VND/JPY, giảm 0,64 đồng so với trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở mỗi chiều mua vào - bán ra lần lượt là 16 VND/KRW - 19,49 VND/KRW, tương ứng giảm 0,04 - 0,06 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng nhẹ 37,89 - 39,50 đồng so với hôm qua, theo đó giá mua - bán đồng ngoại tệ này hiện là 16.053,24 VND/AUD - 16.737,60 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận ở chiều mua vào là 614,90 VND/THB - ở chiều bán ra là 709,47 VND/THB, theo đà giảm 1,87 - 2,16 đồng trong sáng nay.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.053,24

16.215,40

16.737,60

37,89

38,28

39,50

Đô la Canada

CAD

17.236,69

17.410,80

17.971,51

-7,98

-8,06

-8,32

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.966,45

25.218,64

26.030,79

-76,25

-77,01

-79,51

Nhân dân tệ

CNY

3.387,00

3.421,21

3.531,92

-1,27

-1,28

-1,33

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.338,04

3.466,28

-

1,38

1,44

Euro

EUR

24.689,33

24.938,72

26.071,56

19,03

19,22

20,09

Bảng Anh

GBP

28.003,48

28.286,34

29.197,29

81,82

82,64

85,30

Đô la Hồng Kông

HKD

2.930,87

2.960,47

3.055,81

0,96

0,96

0,99

Rupee Ấn Độ

INR

-

283,90

295,28

-

-1,03

-1,08

Yen Nhật

JPY

173,03

174,77

183,18

-0,60

-0,61

-0,64

Won Hàn Quốc

KRW

16,00

17,78

19,49

-0,04

-0,05

-0,06

Dinar Kuwait

KWD

-

76.921,32

80.006,10

-

16,31

16,94

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.361,99

5.479,60

-

-9,97

-10,18

Krone Na Uy

NOK

-

2.280,22

2.377,31

-

-12,06

-12,58

Rúp Nga

RUB

-

305,21

337,91

-

-1,60

-1,77

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.273,60

6.525,19

-

-2,18

-2,27

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.232,49

2.327,55

-

2,78

2,89

Đô la Singapore

SGD

17.317,14

17.492,06

18.055,38

-0,24

-0,24

-0,26

Baht Thái

THB

614,90

683,22

709,47

-1,87

-2,08

-2,16

Đô la Mỹ

USD

23.405

23.435

23.775

5

5

5

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai