Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/2: USD, euro, bảng Anh tăng nhẹ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 15/2, các đồng tiền tệ như đô la Úc, USD, euro, bảng Anh, đô la Hồng Kông, krone Đan Mạch… ghi nhận tăng giá so với hôm qua.
Mặt khác, Vietcombank điều chỉnh giảm giá đối với một số ngoại tệ như: Đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 16/2: Bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ giảm sâu 16/02/2023 - 09:33
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở hai chiều mua - bán được niêm yết là 23.405 VND/USD - 23.775 VND/USD, tăng nhẹ 5 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.689,33 EUR/VND - ở chiều bán ra là 26.071,56 EUR/VND, có mức tăng nhẹ 19,03 - 20,09 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận được ở mức 28.003,48 VND/GBP (mua vào) - 29.197,29 VND/GBP (bán ra), tăng thêm 81,82 - 85,30 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào - bán ra lần lượt là 3.387 VND/CNY - 3.531,92 VND/CNY, giảm thêm 1,27 - 1,33 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 173,03 VND/JPY, giảm 0,60 đồng - ở chiều bán ra là 183,18 VND/JPY, giảm 0,64 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở mỗi chiều mua vào - bán ra lần lượt là 16 VND/KRW - 19,49 VND/KRW, tương ứng giảm 0,04 - 0,06 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng nhẹ 37,89 - 39,50 đồng so với hôm qua, theo đó giá mua - bán đồng ngoại tệ này hiện là 16.053,24 VND/AUD - 16.737,60 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận ở chiều mua vào là 614,90 VND/THB - ở chiều bán ra là 709,47 VND/THB, theo đà giảm 1,87 - 2,16 đồng trong sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.053,24 |
16.215,40 |
16.737,60 |
37,89 |
38,28 |
39,50 |
Đô la Canada |
CAD |
17.236,69 |
17.410,80 |
17.971,51 |
-7,98 |
-8,06 |
-8,32 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.966,45 |
25.218,64 |
26.030,79 |
-76,25 |
-77,01 |
-79,51 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.387,00 |
3.421,21 |
3.531,92 |
-1,27 |
-1,28 |
-1,33 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.338,04 |
3.466,28 |
- |
1,38 |
1,44 |
Euro |
EUR |
24.689,33 |
24.938,72 |
26.071,56 |
19,03 |
19,22 |
20,09 |
Bảng Anh |
GBP |
28.003,48 |
28.286,34 |
29.197,29 |
81,82 |
82,64 |
85,30 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.930,87 |
2.960,47 |
3.055,81 |
0,96 |
0,96 |
0,99 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
283,90 |
295,28 |
- |
-1,03 |
-1,08 |
Yen Nhật |
JPY |
173,03 |
174,77 |
183,18 |
-0,60 |
-0,61 |
-0,64 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,00 |
17,78 |
19,49 |
-0,04 |
-0,05 |
-0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.921,32 |
80.006,10 |
- |
16,31 |
16,94 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.361,99 |
5.479,60 |
- |
-9,97 |
-10,18 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.280,22 |
2.377,31 |
- |
-12,06 |
-12,58 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
305,21 |
337,91 |
- |
-1,60 |
-1,77 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.273,60 |
6.525,19 |
- |
-2,18 |
-2,27 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.232,49 |
2.327,55 |
- |
2,78 |
2,89 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.317,14 |
17.492,06 |
18.055,38 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,26 |
Baht Thái |
THB |
614,90 |
683,22 |
709,47 |
-1,87 |
-2,08 |
-2,16 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.405 |
23.435 |
23.775 |
5 |
5 |
5 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.