Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 16/2: Bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ giảm sâu
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 16/2, một vài đồng tiền tệ có giá tăng trong sáng nay như USD, riyal Ả Rập Xê Út, rupee Ấn Độ và đô la Hồng Kông.
Trong khi đó đa số các ngoại tệ khác được Vietcombank điều chỉnh giảm giá so với ghi nhận ở phiên giao dịch sáng qua, gồm có: Euro, bảng Anh, đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 17/2: USD, euro tăng mạnh 17/02/2023 - 09:30
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) theo đà tăng thêm 15 đồng so với hôm qua. Giá niêm yết ở hai chiều mua - bán lần lượt là 23.420 VND/USD - 23.790 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm 101,66 - 107,39 đồng so với hôm qua. Theo đó giá euro ở chiều mua vào là 24.587,67 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.964,17 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ giảm mạnh 345,81 - 360,58 đồng trong sáng nay. Giá mua - bán hạ xuống còn 27.657,67 VND/GBP - 28.836,71 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào - bán ra lần lượt là 3.376,54 VND/CNY - 3.521,01 VND/CNY, tiếp đà giảm 10,46 - 10,91 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 171,48 VND/JPY - ở chiều bán ra là 181,54 VND/JPY, trong đó giảm 1,55 đồng ở chiều mua và giảm 1,64 đồng ở chiều bán.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở mỗi chiều mua vào là 15,87 VND/KRW, giảm 0,13 đồng - ở chiều bán ra là 19,34 VND/KRW, giảm 0,15 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều giảm mạnh 247,54 - 258,11 đồng so với hôm qua, giá mua - bán ghi nhận tương ứng là 15.805,70 VND/AUD - 16.479,49 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 607,23 VND/THB - ở chiều bán ra là 700,62 VND/THB, giảm thêm 7,67 - 8,85 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.805,70 |
15.965,35 |
16.479,49 |
-247,54 |
-250,05 |
-258,11 |
Đô la Canada |
CAD |
17.171,74 |
17.345,19 |
17.903,77 |
-64,95 |
-65,61 |
-67,74 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.920,12 |
25.171,84 |
25.982,46 |
-46,33 |
-46,80 |
-48,33 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.376,54 |
3.410,65 |
3.521,01 |
-10,46 |
-10,56 |
-10,91 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.325,07 |
3.452,81 |
- |
-12,97 |
-13,47 |
Euro |
EUR |
24.587,67 |
24.836,03 |
25.964,17 |
-101,66 |
-102,69 |
-107,39 |
Bảng Anh |
GBP |
27.657,67 |
27.937,04 |
28.836,71 |
-345,81 |
-349,30 |
-360,58 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.933,44 |
2.963,07 |
3.058,49 |
2,57 |
2,60 |
2,68 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,63 |
296,04 |
- |
0,73 |
0,76 |
Yen Nhật |
JPY |
171,48 |
173,21 |
181,54 |
-1,55 |
-1,56 |
-1,64 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,87 |
17,63 |
19,34 |
-0,13 |
-0,15 |
-0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.869,76 |
79.952,38 |
- |
-51,56 |
-53,72 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.298,49 |
5.414,69 |
- |
-63,50 |
-64,91 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.260,89 |
2.357,16 |
- |
-19,33 |
-20,15 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
303,75 |
336,29 |
- |
-1,46 |
-1,62 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.278,76 |
6.530,55 |
- |
5,16 |
5,36 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.215,28 |
2.309,61 |
- |
-17,21 |
-17,94 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.228,29 |
17.402,31 |
17.962,73 |
-88,85 |
-89,75 |
-92,65 |
Baht Thái |
THB |
607,23 |
674,70 |
700,62 |
-7,67 |
-8,52 |
-8,85 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.420 |
23.450 |
23.790 |
15 |
15 |
15 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.