Tỷ giá BIDV hôm nay 15/2: Các đồng ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 16/2
Vào lúc 9h10 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động không đồng nhất. Trong đó, đồng USD, đồng bảng Anh, đồng đô la Hong Kong,... được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h10 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 23.460 VND/USD và chiều bán ra là 23.760 VND/USD, cùng tăng 5 đồng.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 66 đồng lên mức 28.138 VND/GBP và 28.308 VND/GBP. Tỷ giá bán ra tăng 75 đồng lên 29.232 VND/GBP.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 2.945 VND/HKD, mua chuyển khoản là 2.966 VND/HKD, chiều bán ra là 3.053 VND/HKD, cùng tăng 2 đồng.
Ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro tăng 31 đồng cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản, tăng 32 đồng cho chiều bán ra lần lượt ở mức 24.892 VND/EUR, 24.959 VND/EUR và 26.097 VND/EUR.
Trong khi đó, sau khi giảm lần lượt 0,6 đồng, 0,6 đồng và 0,63 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra tương ứng là 174,37 VND/JPY, 175,42 VND/JPY và 183,48 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.061 VND/CHF và chiều bán ra là 26.015 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 658,96 VND/THB và chiều bán ra là 727,59 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 16.123 VND/AUD và chiều bán ra là 16.733 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.306 VND/CAD và chiều bán ra là 17.967 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.398 VND/SGD và chiều bán ra là 18.030 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.678 VND/NZD và chiều bán ra là 15.130 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,57 VND/KRW và chiều bán ra là 19,41 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 704,62 VND/TWD và chiều bán ra là 800,61 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.061,75 VND/MYR và chiều bán ra là 5.562,03 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 15/2/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.460 |
23.460 |
23.760 |
5 |
5 |
5 |
GBP |
Bảng Anh |
28.138 |
28.308 |
29.232 |
66 |
66 |
75 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.945 |
2.966 |
3.053 |
2 |
2 |
2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.061 |
25.212 |
26.015 |
-93 |
-94 |
-97 |
JPY |
Yên Nhật |
174,370 |
175,420 |
183,480 |
-0,60 |
-0,60 |
-0,63 |
THB |
Baht Thái Lan |
658,960 |
665,610 |
727,590 |
-2,00 |
-2,03 |
-1,57 |
AUD |
Dollar Australia |
16.123 |
16.220 |
16.733 |
31 |
31 |
35 |
CAD |
Dollar Canada |
17.306 |
17.410 |
17.967 |
-5 |
-6 |
-6 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.398 |
17.503 |
18.030 |
3 |
3 |
2 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.678 |
14.766 |
15.130 |
-75 |
-76 |
-71 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,570 |
18,310 |
19,410 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
EUR |
Euro |
24.892 |
24.959 |
26.097 |
31 |
31 |
32 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
704,620 |
- |
800,610 |
-1,69 |
- |
-2,54 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.061,750 |
- |
5.562,030 |
-9 |
- |
-10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.