Tỷ giá BIDV hôm nay 17/2: Chủ yếu ghi nhận xu hướng tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 17/2 cho thấy, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ chủ yếu tăng. Trong đó, đồng won Hàn Quốc được điều chỉnh giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 23.635 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 23.935 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng tăng 165 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay tăng 28 đồng (mua tiền mặt), tăng 28 đồng (mua chuyển khoản) và tăng 19 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 27.834 VND/GBP, 28.002 VND/GBP và 29.906 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang ở mức 2.967 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.988 VND/HKD và chiều bán ra là 3.075 VND/HKD, lần lượt tăng 21 đồng, 21 đồng và 22 đồng.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 173,02 VND/JPY, 174,07 VND/JPY và 182,05 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt tăng 0,38 đồng, 0,39 đồng và 0,37 đồng.
Tỷ giá euro lần lượt tăng 78 đồng, 78 đồng và 80 đồng lên mức 24.867 VND/EUR với chiều mua tiền mặt, 24.934 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản và 26.069 VND/EUR với chiều bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 25.071 VND/CHF và chiều bán ra là 26.023 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 651,95 VND/THB và chiều bán ra là 719,14 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 15.952 VND/AUD và chiều bán ra là 16.552 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 17.256 VND/CAD và chiều bán ra là 17.914 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.380 VND/SGD và chiều bán ra là 18.009 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.551 VND/NZD và chiều bán ra là 14.998 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 16,41 VND/KRW và chiều bán ra là 19,22 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 707,37 VND/TWD và chiều bán ra là 803,75 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 5.019,02 VND/MYR và chiều bán ra là 5.513,20 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 17/2/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.635 |
23.635 |
23.935 |
165 |
165 |
165 |
GBP |
Bảng Anh |
27.834 |
28.002 |
28.906 |
28 |
28 |
19 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.967 |
2.988 |
3.075 |
21 |
21 |
22 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.071 |
25.223 |
26.023 |
45 |
46 |
45 |
JPY |
Yên Nhật |
173,020 |
174,070 |
182,050 |
0,38 |
0,39 |
0,37 |
THB |
Baht Thái Lan |
651,950 |
658,530 |
719,140 |
0,78 |
0,78 |
0,79 |
AUD |
Dollar Australia |
15.952 |
16.049 |
16.552 |
55 |
56 |
54 |
CAD |
Dollar Canada |
17.256 |
17.361 |
17.914 |
15 |
16 |
15 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.380 |
17.485 |
18.009 |
74 |
74 |
74 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.551 |
14.639 |
14.998 |
9 |
9 |
7 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,410 |
18,130 |
19,220 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,05 |
EUR |
Euro |
24.867 |
24.934 |
26.069 |
78 |
78 |
80 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
707,370 |
- |
803,750 |
4,13 |
- |
4,10 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.019,020 |
- |
5.513,200 |
18 |
- |
19 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.