Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/2: Xu hướng tăng giá chiếm ưu thế
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 23/2 đảo chiều tăng giá trở lại sau khi liên tục giảm giá vào những ngày trước đó. Theo khảo sát tại 8 ngân hàng trong nước, mức tăng giá so với hôm qua ghi nhận được trong khoảng 0,36 - 1,06 đồng.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay ở mức 174,57 VND/JPY. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 179,11 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
172,04 |
173,77 |
182,2 |
0,83 |
0,83 |
0,95 |
Agribank |
173,59 |
173,79 |
181,13 |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
Vietinbank |
173,66 |
173,66 |
181,61 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
BIDV |
173,54 |
174,58 |
182,61 |
1,01 |
1,01 |
1,06 |
Techcombank |
170,16 |
173,38 |
182,62 |
0,72 |
0,73 |
0,74 |
NCB |
173,66 |
174,86 |
180,57 |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
Eximbank |
174,57 |
175,09 |
179,11 |
0,78 |
0,78 |
0,7 |
Sacombank |
174,56 |
175,56 |
180,23 |
0,83 |
0,83 |
0,91 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều tăng giá trở lại tại 7 ngân hàng thương mại trong nước. Chỉ riêng Agribank vẫn duy trì đà giảm giá đối với đồng ngoại tệ này.
Hôm nay tại Eximbank đang có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 16.068 VND/AUD. Bên cạnh đó nhà băng này cũng đang bán ra đô la Úc với giá thấp nhất ở mức 16.503 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.864,46 |
16.024,71 |
16.547,42 |
21,83 |
22,06 |
29,54 |
Agribank |
15.852 |
15.916 |
16.539 |
-28 |
-28 |
-28 |
Vietinbank |
16.045 |
16.145 |
16.695 |
60 |
60 |
60 |
BIDV |
15.957 |
16.053 |
16.556 |
56 |
56 |
45 |
Techcombank |
15.762 |
16.027 |
16.658 |
57 |
57 |
58 |
NCB |
15.933 |
16.033 |
16.645 |
13 |
13 |
15 |
Eximbank |
16.068 |
16.116 |
16.503 |
84 |
84 |
77 |
Sacombank |
15.992 |
16.092 |
16.608 |
62 |
62 |
69 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động không đồng nhất trong phiên giao dịch sáng nay. Ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng điều chỉnh giảm giá. Trong khi ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Sacombank đang mua vào bảng Anh với giá cao nhất trong các ngân hàng ở mức 28.470 VND/GBP. Còn ở chiều bán ra Agribank là ngân hàng có giá thấp nhất ghi nhận được là 29.047 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.017,84 |
28.300,85 |
29.224,00 |
-22,80 |
-23,03 |
-11,80 |
Agribank |
28.134 |
28.304 |
29.047 |
-103 |
-103 |
-105 |
Vietinbank |
28.382 |
28.432 |
29.392 |
-9 |
-9 |
-9 |
BIDV |
28.192 |
28.363 |
29.277 |
16 |
17 |
13 |
Techcombank |
27.985 |
28.351 |
29.292 |
-9 |
-8 |
-10 |
NCB |
28.389 |
28.509 |
29.197 |
-12 |
-12 |
-7 |
Eximbank |
28.400 |
28.485 |
29.140 |
40 |
40 |
25 |
Sacombank |
28.470 |
28.570 |
29.097 |
-4 |
-4 |
8 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với hôm qua. Trong khi ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
VietinBank là ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 16,55 VND/KRW. Trong khi đó ngân hàng Agribank có giá bán ra thấp nhất hôm nay là 19,07 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,84 |
17,6 |
19,31 |
0,1 |
0,11 |
0,13 |
Agribank |
- |
17,43 |
19,07 |
- |
0,01 |
-1 |
Vietinbank |
16,55 |
17,35 |
20,15 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
BIDV |
16,41 |
18,13 |
19,22 |
0,1 |
0,11 |
0,11 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,47 |
16,47 |
20,50 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, đảo chiều tăng giá so với sáng qua. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.387,89 VND/CNY. Ở chiều bán ra Techcombank tiếp tục giữ mức giá thấp nhất là 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.387,89 |
3.422,11 |
3.534,27 |
6,42 |
6,48 |
8,14 |
Vietinbank |
- |
3.422 |
3.532 |
- |
17 |
17 |
BIDV |
- |
3.409 |
3.522 |
- |
14 |
11 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.408 |
3.531 |
- |
11 |
9 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.610 - 23.980 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.669,27 - 26.060,84 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.352,04 - 18.099,03 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.181,44 - 17.921,09 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 609,42 - 703,43 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.