|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 24/2: Đồng won Hàn Quốc và đồng đô la Đài Loan giữ nguyên đà tăng

09:27 | 24/02/2023
Chia sẻ
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (24/2), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV chủ yếu giảm, ngoại trừ đồng won Hàn Quốc và đô la Đài Loan.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 25/2

Khảo sát vào lúc 9h15 hôm nay ngày 24/2 cho thấy, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ chủ yếu giảm. Trong đó, đồng won Hàn Quốc và đô la Đài Loan được điều chỉnh tăng, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 23.665 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 23.965 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng giảm 70 đồng so với ngày hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay giảm 153 đồng (mua tiền mặt), giảm 154 đồng (mua chuyển khoản) và giảm 151 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 28.039 VND/GBP, 28.209 VND/GBP và 29.126 VND/GBP.

Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang ở mức 2.971 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.992 VND/HKD và chiều bán ra là 3.079 VND/HKD, cùng giảm 9 đồng.

Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 173,53 VND/JPY, 174,57 VND/JPY và 182,57 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt giảm 0,01 đồng, 0,01 đồng và 0,04 đồng.

Tỷ giá euro lần lượt giảm 87 đồng, 87 đồng và 90 đồng xuống mức 24.801 VND/EUR với chiều mua tiền mặt, 24.868 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản và 25.999 VND/EUR với chiều bán ra.

 Ảnh minh họa: Thanh Hạ.

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h15, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:

Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 24.977 VND/CHF và chiều bán ra là 25.925 VND/CHF.

Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 649,76 VND/THB và chiều bán ra là 716,72 VND/THB.

Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 15.891 VND/AUD và chiều bán ra là 16.490 VND/AUD.

Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 17.213 VND/CAD và chiều bán ra là 17.873 VND/CAD.

Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.367 VND/SGD và chiều bán ra là 17.996 VND/SGD.

Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.588 VND/NZD và chiều bán ra là 15.036 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 16,43 VND/KRW và chiều bán ra là 19,25 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 708,32 VND/TWD và chiều bán ra là 805,66 VND/TWD.

Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 5.023,13 VND/MYR và chiều bán ra là 5.518,86 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 24/2/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.665

23.665

23.965

-70

-70

-70

GBP

Bảng Anh

28.039

28.209

29.126

-153

-154

-151

HKD

Dollar Hồng Kông

2.971

2.992

3.079

-9

-9

-9

CHF

Franc Thụy Sĩ

24.977

25.128

25.925

-154

-155

-159

JPY

Yên Nhật

173,530

174,570

182,570

-0,01

-0,01

-0,04

THB

Baht Thái Lan

649,760

656,330

716,720

-3,05

-3,08

-3,34

AUD

Dollar Australia

15.891

15.987

16.490

-66

-66

-66

CAD

Dollar Canada

17.213

17.317

17.873

-50

-50

-51

SGD

Dollar Singapore

17.367

17.472

17.996

-89

-89

-91

NZD

Dollar New Zealand

14.588

14.676

15.036

-53

-53

-47

KRW

Won Hàn Quốc

16,430

18,150

19,250

0,02

0,02

0,03

EUR

Euro

24.801

24.868

25.999

-87

-87

-90

TWD

Dollar Đài Loan

708,320

-

805,660

0,26

-

0,65

MYR

Ringgit Malaysia

5.023,130

-

5.518,860

-17

-

-17

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Thanh Hạ)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

 

Thanh Hạ