Tỷ giá BIDV hôm nay 24/2: Đồng won Hàn Quốc và đồng đô la Đài Loan giữ nguyên đà tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 25/2
Khảo sát vào lúc 9h15 hôm nay ngày 24/2 cho thấy, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ chủ yếu giảm. Trong đó, đồng won Hàn Quốc và đô la Đài Loan được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 23.665 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 23.965 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng giảm 70 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay giảm 153 đồng (mua tiền mặt), giảm 154 đồng (mua chuyển khoản) và giảm 151 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 28.039 VND/GBP, 28.209 VND/GBP và 29.126 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang ở mức 2.971 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.992 VND/HKD và chiều bán ra là 3.079 VND/HKD, cùng giảm 9 đồng.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 173,53 VND/JPY, 174,57 VND/JPY và 182,57 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt giảm 0,01 đồng, 0,01 đồng và 0,04 đồng.
Tỷ giá euro lần lượt giảm 87 đồng, 87 đồng và 90 đồng xuống mức 24.801 VND/EUR với chiều mua tiền mặt, 24.868 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản và 25.999 VND/EUR với chiều bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h15, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 24.977 VND/CHF và chiều bán ra là 25.925 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 649,76 VND/THB và chiều bán ra là 716,72 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 15.891 VND/AUD và chiều bán ra là 16.490 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 17.213 VND/CAD và chiều bán ra là 17.873 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.367 VND/SGD và chiều bán ra là 17.996 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.588 VND/NZD và chiều bán ra là 15.036 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 16,43 VND/KRW và chiều bán ra là 19,25 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 708,32 VND/TWD và chiều bán ra là 805,66 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 5.023,13 VND/MYR và chiều bán ra là 5.518,86 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 24/2/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.665 |
23.665 |
23.965 |
-70 |
-70 |
-70 |
GBP |
Bảng Anh |
28.039 |
28.209 |
29.126 |
-153 |
-154 |
-151 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.971 |
2.992 |
3.079 |
-9 |
-9 |
-9 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.977 |
25.128 |
25.925 |
-154 |
-155 |
-159 |
JPY |
Yên Nhật |
173,530 |
174,570 |
182,570 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,04 |
THB |
Baht Thái Lan |
649,760 |
656,330 |
716,720 |
-3,05 |
-3,08 |
-3,34 |
AUD |
Dollar Australia |
15.891 |
15.987 |
16.490 |
-66 |
-66 |
-66 |
CAD |
Dollar Canada |
17.213 |
17.317 |
17.873 |
-50 |
-50 |
-51 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.367 |
17.472 |
17.996 |
-89 |
-89 |
-91 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.588 |
14.676 |
15.036 |
-53 |
-53 |
-47 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,430 |
18,150 |
19,250 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
EUR |
Euro |
24.801 |
24.868 |
25.999 |
-87 |
-87 |
-90 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
708,320 |
- |
805,660 |
0,26 |
- |
0,65 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.023,130 |
- |
5.518,860 |
-17 |
- |
-17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.