Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 24/2: USD, yen Nhật tiếp tục tăng
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h05 ngày 24/2, một số ngoại tệ vẫn tiếp đà tăng giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch sáng nay như: USD, rupee Ấn Độ, yen Nhật, won Hàn Quốc và krone Na Uy.
Trong khi đó, nhiều đồng tiền tệ khác được Vietcombank điều chỉnh giảm giá so với hôm qua như: Đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, krone Đan Mạch, euro, bảng Anh…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 25/2: Giảm giá tất cả ngoại tệ 25/02/2023 - 09:44
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đang được giao dịch ở mức 23.630 VND/USD (mua vào) - 24.000 VND/USD (bán ra), tiếp đà tăng thêm 20 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận theo hai chiều mua vào - bán ra là 24.613,74 EUR/VND - 25.991,32 EUR/VND, đảo chiều giảm 55,53 - 69,52 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm mạnh 102,45 - 119,02 đồng, hạ giá mua - bán xuống còn 27.915,39 VND/GBP - 29.104,98 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.378,72 VND/CNY, giảm 9,17 đồng - ở chiều bán ra là 3.523,23 VND/CNY, giảm 11,04 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua - bán lần lượt là 172,69 VND/JPY - 182,81 VND/JPY, tiếp tục tăng thêm 0,65 đồng - 0,61 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,88 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,35 VND/KRW, cùng tăng 0,04 đồng ở cả hai chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm trở lại 43,50 - 52,26 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Giá mua vào - bán ra đô la Úc lần lượt là 15.820,96 VND/AUD - 16.495,16 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 608,38 VND/THB - ở chiều bán ra là 701,94 VND/THB, xoay chiều giảm nhẹ 1,04 - 1,49 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.820,96 |
15.980,77 |
16.495,16 |
-43,50 |
-43,94 |
-52,26 |
Đô la Canada |
CAD |
17.156,88 |
17.330,18 |
17.888,00 |
-24,56 |
-24,81 |
-33,09 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.888,59 |
25.139,99 |
25.949,20 |
-93,20 |
-94,14 |
-108,04 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.378,72 |
3.412,85 |
3.523,23 |
-9,17 |
-9,26 |
-11,04 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.330,91 |
3.458,82 |
- |
-7,98 |
-9,74 |
Euro |
EUR |
24.613,74 |
24.862,37 |
25.991,32 |
-55,53 |
-56,09 |
-69,52 |
Bảng Anh |
GBP |
27.915,39 |
28.197,36 |
29.104,98 |
-102,45 |
-103,49 |
-119,02 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.959,81 |
2.989,71 |
3.085,94 |
-3,13 |
-3,16 |
-4,55 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
287,72 |
299,25 |
- |
0,47 |
0,36 |
Yen Nhật |
JPY |
172,69 |
174,43 |
182,81 |
0,65 |
0,66 |
0,61 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,88 |
17,65 |
19,35 |
0,04 |
0,05 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.452,66 |
80.557,45 |
- |
-90,33 |
-127,63 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.320,30 |
5.436,90 |
- |
-5,67 |
-8,07 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.266,72 |
2.363,20 |
- |
4,25 |
3,44 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
302,77 |
335,20 |
- |
-0,26 |
-0,43 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.333,45 |
6.587,34 |
- |
-6,50 |
-9,51 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.240,50 |
2.335,87 |
- |
-6,85 |
-8,11 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.306,47 |
17.481,28 |
18.043,97 |
-45,57 |
-46,03 |
-55,06 |
Baht Thái |
THB |
608,38 |
675,98 |
701,94 |
-1,04 |
-1,16 |
-1,49 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.630 |
23.660 |
24.000 |
20 |
20 |
20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.