Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 25/2: Giảm giá tất cả ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h30 ngày 25/2, Vietcombank điều chỉnh giảm giá đối với tất cả 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại đây.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/2: USD tăng, nhiều ngoại tệ giảm sâu 27/02/2023 - 09:34
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đang được giao dịch ở mức 23.600 VND/USD (mua vào) - 23.970 VND/USD (bán ra), đảo chiều giảm 30 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận theo hai chiều mua vào - bán ra là 24.561,86 EUR/VND - 25.936,59 EUR/VND, tiếp tục giảm thêm 51,88 - 54,73 đồng trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn chưa dứt đà giảm, ghi nhận giảm thêm 53,73 - 55,95 đồng so với hôm qua, Theo đó giá mua - bán bảng Anh hiện ở mức 27.861,66 VND/GBP - 29.049,03 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.361,81 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.505,61 VND/CNY, tiếp tục giảm sâu thêm 16,91 - 17,62 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào - bán ra lần lượt là 171,87 VND/JPY - 181,95 VND/JPY, đảo chiều giảm mạnh 0,82 - 0,86 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,76 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,2 VND/KRW, tương ứng giảm 0,12 - 0,15 đồng tại mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo đà giảm thêm 50,08 - 52,18 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Giá mua vào - bán ra đô la Úc tương ứng là 15.770,88 VND/AUD - 16.442,98 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 602,91 VND/THB - ở chiều bán ra là 695,63 VND/THB, giảm 5,47 - 6,31 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.770,88 |
15.930,19 |
16.442,98 |
-50,08 |
-50,58 |
-52,18 |
Đô la Canada |
CAD |
17.118,82 |
17.291,73 |
17.848,36 |
-38,06 |
-38,45 |
-39,64 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.820,00 |
25.070,70 |
25.877,73 |
-68,59 |
-69,29 |
-71,47 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.361,81 |
3.395,77 |
3.505,61 |
-16,91 |
-17,08 |
-17,62 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.324,54 |
3.452,21 |
- |
-6,37 |
-6,61 |
Euro |
EUR |
24.561,86 |
24.809,96 |
25.936,59 |
-51,88 |
-52,41 |
-54,73 |
Bảng Anh |
GBP |
27.861,66 |
28.143,09 |
29.049,03 |
-53,73 |
-54,27 |
-55,95 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.955,55 |
2.985,41 |
3.081,51 |
-4,26 |
-4,30 |
-4,43 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,73 |
298,22 |
- |
-0,99 |
-1,03 |
Yen Nhật |
JPY |
171,87 |
173,60 |
181,95 |
-0,82 |
-0,83 |
-0,86 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,76 |
17,51 |
19,2 |
-0,12 |
-0,14 |
-0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.355,07 |
80.456,12 |
- |
-97,59 |
-101,33 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.310,00 |
5.426,39 |
- |
-10,30 |
-10,51 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.261,45 |
2.357,71 |
- |
-5,27 |
-5,49 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
300,77 |
332,98 |
- |
-2,00 |
-2,22 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.325,47 |
6.579,05 |
- |
-7,98 |
-8,29 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.237,57 |
2.332,82 |
- |
-2,93 |
-3,05 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.264,08 |
17.438,46 |
17.999,81 |
-42,39 |
-42,82 |
-44,16 |
Baht Thái |
THB |
602,91 |
669,90 |
695,63 |
-5,47 |
-6,08 |
-6,31 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.600 |
23.630 |
23.970 |
-30 |
-30 |
-30 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.