Tỷ giá BIDV hôm nay 28/2: Đồng Baht Thái, won Hàn Quốc và Ringgit Malaysia tiếp tục tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 1/3
Trong sáng hôm nay ngày 28/2, tỷ giá BIDV các đồng ngoại tệ chủ yếu ghi nhận xu hướng tăng. Trong đó, đồng Baht Thái, won Hàn Quốc và Ringgit Malaysia được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.665 VND/USD, 23.665 VND/USD và 23.965 VND/USD, cùng tăng 15 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 28.119 VND/GBP (tăng 258 đồng), mua chuyển khoản là 28.288 VND/GBP (tăng 259 đồng) và chiều bán ra là 29.201 VND/GBP (tăng 265 đồng).
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV tăng lần lượt 2 đồng, 3 đồng và 3 đồng lên mức 2.971 VND/HKD cho chiều mua tiền mặt, 2.992 VND/HKD cho chiều mua chuyển khoản. và tỷ giá chiều bán ra là 3.079 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 171,31 VND/JPY, mua chuyển khoản là 172,34 VND/JPY và chiều bán ra là 180,24 VND/JPY, tăng lần lượt 0,21 đồng, 0,21 đồng và 0,22 đồng
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.796 VND/EUR, mua chuyển khoản là 24.863 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 25.994 VND/EUR sau khi tăng lần lượt 144 đồng, 145 đồng và 151 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 24.907 - 25.853 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt là 642,53 - 708,74 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 15.719 - 16.311 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.160 - 17.818 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.302 - 17.929 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.417 - 14.861 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,19 - 18,97 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 701,65 - 797,75 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 4.983,82 - 5.476,84 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 28/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.665 | 23.665 | 23.965 | 15 | 15 | 15 |
GBP | Bảng Anh | 28.119 | 28.288 | 29.201 | 258 | 259 | 265 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.971 | 2.992 | 3.079 | 2 | 3 | 3 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.907 | 25.058 | 25.853 | 140 | 141 | 146 |
JPY | Yên Nhật | 171,310 | 172,340 | 180,240 | 0,21 | 0,21 | 0,22 |
THB | Baht Thái Lan | 642,530 | 649,020 | 708,740 | -1,43 | -1,45 | -1,38 |
AUD | Dollar Australia | 15.719 | 15.814 | 16.311 | 36 | 36 | 36 |
CAD | Dollar Canada | 17.160 | 17.264 | 17.818 | 41 | 42 | 43 |
SGD | Dollar Singapore | 17.302 | 17.407 | 17.929 | 35 | 36 | 36 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.417 | 14.505 | 14.861 | 2 | 3 | 3 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,190 | 17,890 | 18,970 | -0,01 | -0,01 | -0,01 |
EUR | Euro | 24.796 | 24.863 | 25.994 | 144 | 145 | 151 |
TWD | Dollar Đài Loan | 701,650 | - | 797,750 | 0,06 | - | 0,06 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.983,820 | - | 5.476,840 | -14 | - | -13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.