|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 1/3: Các đồng ngoại tệ đồng loạt giảm

09:19 | 01/03/2023
Chia sẻ
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (1/3), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV ghi nhận xu hướng giảm cho tất cả các đồng tiền đang được giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 2/3

Vào lúc 9h10 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận xu hướng giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch mua - bán tại ngân hàng, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h10 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 23.600 VND/USD và chiều bán ra là 23.900 VND/USD, cùng giảm 65 đồng.

Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 173 đồng xuống mức tương ứng là 27.946 VND/GBP và 28.115 VND/GBP. Tỷ giá bán ra giảm 178 đồng xuống 29.023 VND/GBP.

Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 2.962 VND/HKD, mua chuyển khoản là 2.983 VND/HKD, chiều bán ra là 3.069 VND/HKD, lần lượt giảm 9 đồng, 9 đồng và 10 đồng. 

Sau khi cùng giảm 0,76 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra tương ứng là 170,55 VND/JPY, 171,58 VND/JPY và 179,48 VND/JPY.

Ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro giảm 157 đồng cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản, giảm 164 đồng cho chiều bán ra lần lượt ở mức 24.639 VND/EUR, 24.706 VND/EUR và 25.830 VND/EUR. 

 Ảnh minh họa: Thanh Hạ.

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.668 VND/CHF và chiều bán ra là 25.605 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 636,41 VND/THB và chiều bán ra là 701,81 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.578 VND/AUD và chiều bán ra là 16.166 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.011 VND/CAD và chiều bán ra là 17.664 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.228 VND/SGD và chiều bán ra là 17.853 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.392 VND/NZD và chiều bán ra là 14.835 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,06 VND/KRW và chiều bán ra là 18,82 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 699,76 VND/TWD và chiều bán ra là 795,11 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.941,40 VND/MYR và chiều bán ra là 5.429,15 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 1/3/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán

USD

Dollar Mỹ

23.600

23.600

23.900

-65

-65

-65

GBP

Bảng Anh

27.946

28.115

29.023

-173

-173

-178

HKD

Dollar Hồng Kông

2.962

2.983

3.069

-9

-9

-10

CHF

Franc Thụy Sĩ

24.668

24.817

25.605

-239

-241

-248

JPY

Yên Nhật

170,550

171,580

179,480

-0,76

-0,76

-0,76

THB

Baht Thái Lan

636,410

642,840

701,810

-6,12

-6,18

-6,93

AUD

Dollar Australia

15.578

15.672

16.166

-141

-142

-145

CAD

Dollar Canada

17.011

17.114

17.664

-149

-150

-154

SGD

Dollar Singapore

17.228

17.332

17.853

-74

-75

-76

NZD

Dollar New Zealand

14.392

14.479

14.835

-25

-26

-26

KRW

Won Hàn Quốc

16,060

-

18,820

-0,13

-

-0,15

EUR

Euro

24.639

24.706

25.830

-157

-157

-164

TWD

Dollar Đài Loan

699,760

-

795,110

-1,89

-

-2,64

MYR

Ringgit Malaysia

4.941,400

-

5.429,150

-42

-

-48

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Thanh Hạ)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

 

Thanh Hạ