Tỷ giá BIDV hôm nay 1/3: Các đồng ngoại tệ đồng loạt giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 2/3
Vào lúc 9h10 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận xu hướng giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch mua - bán tại ngân hàng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h10 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 23.600 VND/USD và chiều bán ra là 23.900 VND/USD, cùng giảm 65 đồng.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 173 đồng xuống mức tương ứng là 27.946 VND/GBP và 28.115 VND/GBP. Tỷ giá bán ra giảm 178 đồng xuống 29.023 VND/GBP.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 2.962 VND/HKD, mua chuyển khoản là 2.983 VND/HKD, chiều bán ra là 3.069 VND/HKD, lần lượt giảm 9 đồng, 9 đồng và 10 đồng.
Sau khi cùng giảm 0,76 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra tương ứng là 170,55 VND/JPY, 171,58 VND/JPY và 179,48 VND/JPY.
Ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro giảm 157 đồng cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản, giảm 164 đồng cho chiều bán ra lần lượt ở mức 24.639 VND/EUR, 24.706 VND/EUR và 25.830 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.668 VND/CHF và chiều bán ra là 25.605 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 636,41 VND/THB và chiều bán ra là 701,81 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.578 VND/AUD và chiều bán ra là 16.166 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.011 VND/CAD và chiều bán ra là 17.664 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.228 VND/SGD và chiều bán ra là 17.853 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.392 VND/NZD và chiều bán ra là 14.835 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,06 VND/KRW và chiều bán ra là 18,82 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 699,76 VND/TWD và chiều bán ra là 795,11 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.941,40 VND/MYR và chiều bán ra là 5.429,15 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 1/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.600 |
23.600 |
23.900 |
-65 |
-65 |
-65 |
GBP |
Bảng Anh |
27.946 |
28.115 |
29.023 |
-173 |
-173 |
-178 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.962 |
2.983 |
3.069 |
-9 |
-9 |
-10 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.668 |
24.817 |
25.605 |
-239 |
-241 |
-248 |
JPY |
Yên Nhật |
170,550 |
171,580 |
179,480 |
-0,76 |
-0,76 |
-0,76 |
THB |
Baht Thái Lan |
636,410 |
642,840 |
701,810 |
-6,12 |
-6,18 |
-6,93 |
AUD |
Dollar Australia |
15.578 |
15.672 |
16.166 |
-141 |
-142 |
-145 |
CAD |
Dollar Canada |
17.011 |
17.114 |
17.664 |
-149 |
-150 |
-154 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.228 |
17.332 |
17.853 |
-74 |
-75 |
-76 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.392 |
14.479 |
14.835 |
-25 |
-26 |
-26 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,060 |
- |
18,820 |
-0,13 |
- |
-0,15 |
EUR |
Euro |
24.639 |
24.706 |
25.830 |
-157 |
-157 |
-164 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
699,760 |
- |
795,110 |
-1,89 |
- |
-2,64 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.941,400 |
- |
5.429,150 |
-42 |
- |
-48 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.