Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/3: Biến động trái chiều khi mua và bán
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (2/3) biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá của 6 ngoại tệ tăng và 6 ngoại tệ giảm.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (2/3), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 113 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 24.849 VND/EUR, 24.874 VND/EUR và 25.984 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,28 VND/KRW, 17,08 VND/KRW và 19,88 VND/KRW, tăng 0,06 đồng ở tất cả chiều giao dịch.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 28.083 VND/GBP, 28.133 VND/GBP và 29.093 VND/GBP sau khi giảm 101 đồng ở hai chiều mua và bán.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la HongKong giảm tiếp 6 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua vào tiền mặt về mức 2.945 VND/HKD, mua vào chuyển khoản còn 2.960 VND/HKD và bán ra là 3.095 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật giảm 0,27 đồng ở hai chiều mua và bán. Hiện, tỷ giá chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản cùng mức 170,61 VND/JPY và bán ra ở mức 178,56 VND/JPY.
Sau khi giảm 41 đồng ở hai chiều mua và bán, tỷ giá USD chiều mua vào tiền mặt còn 23.519 VND/USD và mua vào chuyển khoản về mức 23.539 VND/USD và bán ra là 23.879 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.724 - 25.629 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.743 - 16.393 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.179 - 17.829 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.530 - 15.097 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.183 - 17.883 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 627,7 - 695,7 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 2/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.743 |
15.843 |
16.393 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.179 |
17.279 |
17.829 |
8 |
8 |
8 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
24.724 |
24.829 |
25.629 |
-54 |
-54 |
-54 |
|
Euro (EUR) |
24.849 |
24.874 |
25.984 |
113 |
113 |
113 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.083 |
28.133 |
29.093 |
-101 |
-101 |
-101 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.945 |
2.960 |
3.095 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
170,61 |
170,61 |
178,56 |
0 |
-0,27 |
-0,27 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,28 |
17,08 |
19,88 |
0 |
0,06 |
0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.530 |
14.580 |
15.097 |
77 |
77 |
77 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.183 |
17.283 |
17.883 |
14 |
14 |
14 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
627,70 |
672,04 |
695,70 |
5 |
4,84 |
4,84 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.519 |
23.539 |
23.879 |
-41 |
-41 |
-41 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.