Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/3: Điều chỉnh giảm ở hai chiều mua và bán
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (1/3) hầu hết giảm ở tất cả chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá của 11 ngoại tệ giảm và 1 ngoại tệ tăng.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (1/3), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng giảm 68 đồng, tương ứng còn 24.736 VND/EUR, 24.761 VND/EUR và 25.871 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 28.184 VND/GBP, 28.234 VND/GBP và 29.194 VND/GBP sau khi giảm 122 đồng ở tất cả chiều giao dịch.
Tương tự, tỷ giá đô la HongKong giảm 8 đồng ở hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua vào tiền mặt là 2.951 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.966 VND/HKD và bán ra là 3.101 VND/HKD.
Sau khi giảm 0,56 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra, tỷ giá yen Nhật chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản về cùng mức 170,88 VND/JPY và bán ra là 178,83 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,22 VND/KRW, 17,02 VND/KRW và 19,82 VND/KRW sau khi cùng giảm 0,06 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.560 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.580 VND/USD và bán ra là 23.920 VND/USD - giảm 58 đồng ở hai chiều giao dịch.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.778 - 25.683 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.749 - 16.399 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.171 - 17.821 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.453 - 15.020 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.169 - 17.869 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 622,86 - 690,86 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 1/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.749 |
15.849 |
16.399 |
-45 |
-45 |
-45 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.171 |
17.271 |
17.821 |
-108 |
-108 |
-108 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
24.778 |
24.883 |
25.683 |
-187 |
-187 |
-187 |
|
Euro (EUR) |
24.736 |
24.761 |
25.871 |
-68 |
-68 |
-68 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.184 |
28.234 |
29.194 |
-122 |
-122 |
-122 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.951 |
2.966 |
3.101 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Yen Nhật (JPY) |
170,88 |
170,88 |
178,83 |
-1 |
-0,56 |
-0,56 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,22 |
17,02 |
19,82 |
0 |
-0,06 |
-0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.453 |
14.503 |
15.020 |
34 |
34 |
34 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.169 |
17.269 |
17.869 |
-51 |
-51 |
-51 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
622,86 |
667,20 |
690,86 |
-3 |
-3,00 |
-3,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.560 |
23.580 |
23.920 |
-58 |
-58 |
-58 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.