Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/3: Giảm giá tất cả ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 1/3, Vietcombank điều chỉnh giảm giá của tất cả các ngoại tệ đang giao dịch tại ngân hàng này. Trong đó có một số đồng tiền giảm mạnh so với hôm qua như: USD, đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, euro, franc Thụy Sĩ….
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/3: Nhân dân tệ, won Hàn Quốc đảo chiều tăng 02/03/2023 - 10:00
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ đảo chiều giảm mạnh tới 80 đồng ở cả hai chiều giao dịch, hạ giá mua - bán xuống mức 23.550 VND/USD - 23.920 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm trở lại 158,18 - 166,99 đồng sau khi tăng vào sáng qua, ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 24.447,74 EUR/VND - 25.827,03 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào giảm 176,84 đồng xuống còn 27.800,77 VND/GBP - ở chiều bán ra giảm 184,33 đồng xuống mức 28.997,83 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.355,23 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.500,22 VND/CNY, giảm nhẹ 1,98 - 2,06 so với sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) chưa dứt đà giảm khi giảm thêm 0,50 - 0,54 đồng trong sáng nay. Giá yen Nhật theo hai chiều mua - bán hiện là 169,32 VND/JPY - 179,32 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,51 VND/KRW, giảm 0,12 đồng - ở chiều bán ra là 18,91 VND/KRW, giảm 0,14 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo hai chiều mua - bán giảm lần lượt 148,59 đồng và 154,92 đồng, ghi nhận ở mức 15.492,44 VND/AUD - 16.159,52 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) đang được VCB mua vào - bán ra với giá 594,15 VND/THB - 685,81 VND/THB, giảm 7,21 - 8,32 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.492,44 |
15.648,93 |
16.159,52 |
-148,59 |
-150,09 |
-154,92 |
Đô la Canada |
CAD |
16.948,97 |
17.120,17 |
17.678,77 |
-144,62 |
-146,08 |
-150,76 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.560,18 |
24.808,27 |
25.617,71 |
-238,59 |
-240,99 |
-248,74 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.355,23 |
3.389,12 |
3.500,22 |
-1,98 |
-2,00 |
-2,06 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.309,63 |
3.438,19 |
- |
-20,83 |
-21,63 |
Euro |
EUR |
24.447,74 |
24.694,68 |
25.827,03 |
-158,18 |
-159,78 |
-166,99 |
Bảng Anh |
GBP |
27.800,77 |
28.081,58 |
28.997,83 |
-176,84 |
-178,63 |
-184,33 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.948,77 |
2.978,56 |
3.075,74 |
-7,72 |
-7,80 |
-8,04 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,58 |
298,19 |
- |
-0,59 |
-0,62 |
Yen Nhật |
JPY |
169,32 |
171,03 |
179,32 |
-0,50 |
-0,51 |
-0,54 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,51 |
17,24 |
18,91 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.142,13 |
80.268,69 |
- |
-162,54 |
-168,77 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.230,42 |
5.347,33 |
- |
-48,63 |
-49,69 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.238,26 |
2.334,53 |
- |
-18,39 |
-19,17 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
301,15 |
333,55 |
- |
-2,25 |
-2,49 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.311,16 |
6.566,95 |
- |
-13,13 |
-13,63 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.220,74 |
2.316,25 |
- |
-23,25 |
-24,24 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.152,45 |
17.325,71 |
17.891,01 |
-75,72 |
-76,48 |
-78,90 |
Baht Thái |
THB |
594,15 |
660,16 |
685,81 |
-7,21 |
-8,02 |
-8,32 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.550 |
23.580 |
23.920 |
-80 |
-80 |
-80 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.