|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/3: Giảm giá tất cả ngoại tệ

09:26 | 01/03/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, Vietcombank điều chỉnh giảm giá tất cả 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại đây, trong đó USD, euro, bảng Anh, đô la Úc cùng giảm mạnh.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 1/3, Vietcombank điều chỉnh giảm giá của tất cả các ngoại tệ đang giao dịch tại ngân hàng này. Trong đó có một số đồng tiền giảm mạnh so với hôm qua như: USD, đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, euro, franc Thụy Sĩ….

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ đảo chiều giảm mạnh tới 80 đồng ở cả hai chiều giao dịch, hạ giá mua - bán xuống mức 23.550 VND/USD - 23.920 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm trở lại 158,18 - 166,99 đồng sau khi tăng vào sáng qua, ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 24.447,74 EUR/VND - 25.827,03 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào giảm 176,84 đồng xuống còn 27.800,77 VND/GBP - ở chiều bán ra giảm 184,33 đồng xuống mức 28.997,83 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.355,23 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.500,22 VND/CNY, giảm nhẹ 1,98 - 2,06 so với sáng qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) chưa dứt đà giảm khi giảm thêm 0,50 - 0,54 đồng trong sáng nay. Giá yen Nhật theo hai chiều mua - bán hiện là 169,32 VND/JPY - 179,32 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,51 VND/KRW, giảm 0,12 đồng - ở chiều bán ra là 18,91 VND/KRW, giảm 0,14 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo hai chiều mua - bán giảm lần lượt 148,59 đồng và 154,92 đồng, ghi nhận ở mức 15.492,44 VND/AUD - 16.159,52 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) đang được VCB mua vào - bán ra với giá 594,15 VND/THB - 685,81 VND/THB, giảm 7,21 - 8,32 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.492,44

15.648,93

16.159,52

-148,59

-150,09

-154,92

Đô la Canada

CAD

16.948,97

17.120,17

17.678,77

-144,62

-146,08

-150,76

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.560,18

24.808,27

25.617,71

-238,59

-240,99

-248,74

Nhân dân tệ

CNY

3.355,23

3.389,12

3.500,22

-1,98

-2,00

-2,06

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.309,63

3.438,19

-

-20,83

-21,63

Euro

EUR

24.447,74

24.694,68

25.827,03

-158,18

-159,78

-166,99

Bảng Anh

GBP

27.800,77

28.081,58

28.997,83

-176,84

-178,63

-184,33

Đô la Hồng Kông

HKD

2.948,77

2.978,56

3.075,74

-7,72

-7,80

-8,04

Rupee Ấn Độ

INR

-

286,58

298,19

-

-0,59

-0,62

Yen Nhật

JPY

169,32

171,03

179,32

-0,50

-0,51

-0,54

Won Hàn Quốc

KRW

15,51

17,24

18,91

-0,12

-0,12

-0,14

Dinar Kuwait

KWD

-

77.142,13

80.268,69

-

-162,54

-168,77

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.230,42

5.347,33

-

-48,63

-49,69

Krone Na Uy

NOK

-

2.238,26

2.334,53

-

-18,39

-19,17

Rúp Nga

RUB

-

301,15

333,55

-

-2,25

-2,49

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.311,16

6.566,95

-

-13,13

-13,63

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.220,74

2.316,25

-

-23,25

-24,24

Đô la Singapore

SGD

17.152,45

17.325,71

17.891,01

-75,72

-76,48

-78,90

Baht Thái

THB

594,15

660,16

685,81

-7,21

-8,02

-8,32

Đô la Mỹ

USD

23.550

23.580

23.920

-80

-80

-80

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai