Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/2: Bảng Anh, nhân dân tệ tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 28/2 ở hai chiều mua - bán cùng có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng khác có giá giảm so với ghi nhận vào sáng qua.
Eximbank trở thành ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất ở mức 172,37 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 176,95 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
169,82 |
171,54 |
179,86 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,1 |
Agribank |
172,13 |
172,32 |
179,60 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
Vietinbank |
171,44 |
171,44 |
179,39 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,19 |
BIDV |
171,31 |
172,34 |
180,24 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,22 |
Techcombank |
167,87 |
171,08 |
180,37 |
0,39 |
0,39 |
0,42 |
NCB |
171,41 |
172,61 |
178,32 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,16 |
Eximbank |
172,37 |
172,89 |
176,95 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,07 |
Sacombank |
172,08 |
173,08 |
177,68 |
-0,51 |
-0,51 |
-0,57 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/3: Nhiều đồng tiền đồng loạt giảm 01/03/2023 - 09:54
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay dao động nhẹ theo cả hai hướng tăng giá và giảm giá. Ở chiều mua vào hiện có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá. Trong khi ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua vào đô la Úc cao nhất ghi nhận ở mức 15.826 VND/AUD. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất là 16.262 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.641,03 |
15.799,02 |
16.314,44 |
14,70 |
14,85 |
22,20 |
Agribank |
15.699 |
15.762 |
16.383 |
48 |
48 |
49 |
Vietinbank |
15.794 |
15.894 |
16.444 |
-5 |
-5 |
-5 |
BIDV |
15.719 |
15.814 |
16.311 |
7 |
7 |
7 |
Techcombank |
15.515 |
15.780 |
16.413 |
45 |
46 |
45 |
NCB |
15.707 |
15.807 |
16.419 |
6 |
6 |
-1 |
Eximbank |
15.826 |
15.873 |
16.262 |
17 |
17 |
24 |
Sacombank |
15.732 |
15.832 |
16.344 |
-20 |
-20 |
-26 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt tăng giá mạnh tại 8 ngân hàng được khảo sát trong sáng nay. Mức tăng so với hôm qua dao động trong khoảng 157 - 279 đồng.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh cao nhất ghi nhận ở mức 28.376 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng là 29.067 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.977,61 |
28.260,21 |
29.182,16 |
231,76 |
234,10 |
253,93 |
Agribank |
28.191 |
28.361 |
29.105 |
273 |
274 |
279 |
Vietinbank |
28.306 |
28.356 |
29.316 |
198 |
198 |
198 |
BIDV |
28.119 |
28.288 |
29.201 |
213 |
214 |
214 |
Techcombank |
27.894 |
28.259 |
29.203 |
263 |
264 |
259 |
NCB |
28.307 |
28.427 |
29.115 |
180 |
180 |
176 |
Eximbank |
28.315 |
28.400 |
29.067 |
234 |
235 |
253 |
Sacombank |
28.376 |
28.476 |
28.991 |
171 |
171 |
157 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Trong khi ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì không đổi.
VietinBank tiếp tục có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 16,28 VND/KRW. Ở chiều bán ra, BIDV có giá thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 18,97 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,63 |
17,36 |
19,05 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,05 |
Agribank |
- |
17,31 |
19,93 |
- |
0 |
0,99 |
Vietinbank |
16,28 |
17,08 |
19,88 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
BIDV |
16,19 |
17,89 |
18,97 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,27 |
16,27 |
20,30 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, đảo chiều tăng nhẹ trở lại. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.357,21 VND/CNY. Ở chiều bán ra Techcombank tiếp tục niêm yết giá là 3.470 VND/CNY, thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.357,21 |
3.391,12 |
3.502,28 |
2,73 |
2,76 |
4,32 |
Vietinbank |
- |
3.389 |
3.499 |
- |
6 |
6 |
BIDV |
- |
3.373 |
3.487 |
- |
4 |
6 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.371 |
3.495 |
- |
5 |
6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.630 - 24.000 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.605,92 - 25.994,02 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.228,17 - 17.969,91 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.093,59 - 17.829,53 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 601,36 - 694,13 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.