Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/2: USD, euro tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 28/2, Vietcombank điều chỉnh tăng giá của một số đồng tiền tệ như: USD, đô la Singapore, đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, euro, bảng Anh…
Ngược lại, một số ngoại tệ khác lại có giá giảm so với ghi nhận trong phiên giao dịch sáng qua như: Đô la Hồng Kông, yen Nhật, won Hàn Quốc, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/3: Giảm giá tất cả ngoại tệ 01/03/2023 - 09:26
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) nâng nhẹ thêm 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, ghi nhận ở mức 23.630 VND/USD - 24.000 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) bật tăng trở lại 118,56 - 136,14 đồng trong phiên giao dịch sáng nay, nâng giá mua - bán euro lên mức 24.605,92 EUR/VND - 25.994,02 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng mạnh 231,76 - 253,93 đồng so với hôm qua, theo đó giá mua - bán bảng Anh đang niêm yết ở mức 27.977,61 VND/GBP - 29.182,16 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.357,21 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.502,28 VND/CNY, quay đầu tăng nhẹ 2,73 - 4,32 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào - bán ra vẫn tiếp đà giảm nhẹ 0,17 đồng và 0,10 đồng. Giá yen Nhật hiện ghi nhận ở mức 169,82 VND/JPY - 179,86 VND/JPY (mua - bán).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,63 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,05 VND/KRW, tiếp đà giảm thêm 0,05 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo hai chiều mua - bán lần lượt là 15.641,03 VND/AUD - 16.314,44 VND/AUD, tăng nhẹ 14,70 - 22,20 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 601,36 VND/THB - ở chiều bán ra là 694,13 VND/THB, giảm 1,37 đồng và 1,29 đồng ở mỗi chiều mua - bán.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.641,03 |
15.799,02 |
16.314,44 |
14,70 |
14,85 |
22,20 |
Đô la Canada |
CAD |
17.093,59 |
17.266,25 |
17.829,53 |
18,35 |
18,53 |
26,63 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.798,77 |
25.049,26 |
25.866,45 |
113,75 |
114,90 |
129,48 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.357,21 |
3.391,12 |
3.502,28 |
2,73 |
2,76 |
4,32 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.330,46 |
3.459,82 |
- |
15,96 |
18,03 |
Euro |
EUR |
24.605,92 |
24.854,46 |
25.994,02 |
118,56 |
119,75 |
136,14 |
Bảng Anh |
GBP |
27.977,61 |
28.260,21 |
29.182,16 |
231,76 |
234,10 |
253,93 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.956,49 |
2.986,36 |
3.083,78 |
-1,43 |
-1,44 |
-0,20 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
287,17 |
298,81 |
- |
0,64 |
0,79 |
Yen Nhật |
JPY |
169,82 |
171,54 |
179,86 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,63 |
17,36 |
19,05 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.304,67 |
80.437,46 |
- |
-65,02 |
-33,76 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.279,05 |
5.397,02 |
- |
-13,93 |
-11,97 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.256,65 |
2.353,70 |
- |
7,91 |
9,25 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
303,40 |
336,04 |
- |
5,15 |
5,85 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.324,29 |
6.580,58 |
- |
-6,50 |
-3,99 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.243,99 |
2.340,49 |
- |
19,61 |
21,42 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.228,17 |
17.402,19 |
17.969,91 |
21,30 |
21,51 |
29,77 |
Baht Thái |
THB |
601,36 |
668,18 |
694,13 |
-1,37 |
-1,52 |
-1,29 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.630 |
23.660 |
24.000 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.