|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/2: USD, euro tăng giá

09:35 | 28/02/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, các đồng USD, đô la Úc, euro, bảng Anh đồng loạt tăng giá. Trong khi yen Nhật, won Hàn Quốc và baht Thái vẫn chưa dứt đà giảm.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 28/2, Vietcombank điều chỉnh tăng giá của một số đồng tiền tệ như: USD, đô la Singapore, đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, euro, bảng Anh…

Ngược lại, một số ngoại tệ khác lại có giá giảm so với ghi nhận trong phiên giao dịch sáng qua như: Đô la Hồng Kông, yen Nhật, won Hàn Quốc, baht Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) nâng nhẹ thêm 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, ghi nhận ở mức 23.630 VND/USD - 24.000 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) bật tăng trở lại 118,56 - 136,14 đồng trong phiên giao dịch sáng nay, nâng giá mua - bán euro lên mức 24.605,92 EUR/VND - 25.994,02 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng mạnh 231,76 - 253,93 đồng so với hôm qua, theo đó giá mua - bán bảng Anh đang niêm yết ở mức 27.977,61 VND/GBP - 29.182,16 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.357,21 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.502,28 VND/CNY, quay đầu tăng nhẹ 2,73 - 4,32 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào - bán ra vẫn tiếp đà giảm nhẹ 0,17 đồng và 0,10 đồng. Giá yen Nhật hiện ghi nhận ở mức 169,82 VND/JPY - 179,86 VND/JPY (mua - bán).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,63 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,05 VND/KRW, tiếp đà giảm thêm 0,05 đồng ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo hai chiều mua - bán lần lượt là 15.641,03 VND/AUD - 16.314,44 VND/AUD, tăng nhẹ 14,70 - 22,20 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 601,36 VND/THB - ở chiều bán ra là 694,13 VND/THB, giảm 1,37 đồng và 1,29 đồng ở mỗi chiều mua - bán.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.641,03

15.799,02

16.314,44

14,70

14,85

22,20

Đô la Canada

CAD

17.093,59

17.266,25

17.829,53

18,35

18,53

26,63

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.798,77

25.049,26

25.866,45

113,75

114,90

129,48

Nhân dân tệ

CNY

3.357,21

3.391,12

3.502,28

2,73

2,76

4,32

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.330,46

3.459,82

-

15,96

18,03

Euro

EUR

24.605,92

24.854,46

25.994,02

118,56

119,75

136,14

Bảng Anh

GBP

27.977,61

28.260,21

29.182,16

231,76

234,10

253,93

Đô la Hồng Kông

HKD

2.956,49

2.986,36

3.083,78

-1,43

-1,44

-0,20

Rupee Ấn Độ

INR

-

287,17

298,81

-

0,64

0,79

Yen Nhật

JPY

169,82

171,54

179,86

-0,17

-0,17

-0,10

Won Hàn Quốc

KRW

15,63

17,36

19,05

-0,05

-0,06

-0,05

Dinar Kuwait

KWD

-

77.304,67

80.437,46

-

-65,02

-33,76

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.279,05

5.397,02

-

-13,93

-11,97

Krone Na Uy

NOK

-

2.256,65

2.353,70

-

7,91

9,25

Rúp Nga

RUB

-

303,40

336,04

-

5,15

5,85

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.324,29

6.580,58

-

-6,50

-3,99

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.243,99

2.340,49

-

19,61

21,42

Đô la Singapore

SGD

17.228,17

17.402,19

17.969,91

21,30

21,51

29,77

Baht Thái

THB

601,36

668,18

694,13

-1,37

-1,52

-1,29

Đô la Mỹ

USD

23.630

23.660

24.000

10

10

10

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai