Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/3: Tăng giảm trái chiều trong phiên cuối tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 4/3 ở hai chiều mua vào - bán ra cùng có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi so với hôm qua.
Ngân hàng Eximbank đang có giá mua vào yen Nhật cao nhất ở mức 171,43 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất ghi nhận ở mức 175,92 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
169,07 |
170,77 |
178,98 |
0,35 |
0,34 |
0,36 |
Agribank |
170,75 |
171,44 |
178,18 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
170,45 |
170,6 |
180,15 |
0,12 |
0,27 |
1,87 |
BIDV |
170,51 |
171,54 |
179,59 |
0,5 |
0,5 |
0,71 |
Techcombank |
167,77 |
170,98 |
180,24 |
0,88 |
0,89 |
0,98 |
NCB |
171,21 |
172,41 |
178,14 |
0,94 |
0,94 |
0,89 |
Eximbank |
171,43 |
171,94 |
175,92 |
0,26 |
0,26 |
0,28 |
Sacombank |
171,02 |
172,02 |
178,89 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,14 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/3: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 05/03/2023 - 06:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục biến động trái chiều trong phiên giao dịch sáng nay. Ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua. Trong khi ở chiều bán ra có có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Eximbank có giá mua vào đô la Úc cao nhất hôm nay ở mức 15.780 VND/AUD. Bên cạnh đó Eximbank cũng có giá bán ra đô la Úc thấp nhất ở mức 16.209 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.599,96 |
15.757,54 |
16.264,87 |
41,23 |
41,65 |
42,98 |
Agribank |
15.628 |
15.691 |
16.310 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.743 |
15.763 |
16.463 |
-19 |
-99 |
51 |
BIDV |
15.679 |
15.774 |
16.285 |
21 |
22 |
38 |
Techcombank |
15.528 |
15.793 |
16.426 |
46 |
47 |
55 |
NCB |
15.708 |
15.808 |
16.420 |
53 |
53 |
46 |
Eximbank |
15.780 |
15.827 |
16.209 |
19 |
19 |
20 |
Sacombank |
15.690 |
15.790 |
16.298 |
-9 |
-9 |
-13 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở hai chiều giao dịch cùng có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi so với hôm qua.
Hôm nay NCB có giá mua vào bảng Anh cao nhất ở mức 28.182 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 28.689 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.670,87 |
27.950,37 |
28.850,26 |
48,64 |
49,13 |
50,69 |
Agribank |
27.851 |
28.019 |
28.757 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.014 |
28.024 |
29.194 |
6 |
-34 |
176 |
BIDV |
27.817 |
27.985 |
28.922 |
25 |
25 |
58 |
Techcombank |
27.781 |
28.145 |
29.092 |
169 |
169 |
187 |
NCB |
28.182 |
28.302 |
28.990 |
158 |
158 |
154 |
Eximbank |
28.016 |
28.100 |
28.749 |
19 |
19 |
19 |
Sacombank |
28.074 |
28.174 |
28.689 |
-7 |
-7 |
-6 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng có giá không đổi.
BIDV có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 16,31 VND/KRW. Ở chiều bán ra, ngân hàng này cũng có giá thấp nhất ở mức 19,13 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,74 |
17,48 |
19,17 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
Agribank |
- |
17,39 |
20,03 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,12 |
16,32 |
20,12 |
-0,29 |
-0,89 |
0,11 |
BIDV |
16,31 |
- |
19,13 |
0,04 |
- |
0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,48 |
16,48 |
20,54 |
0,11 |
0,11 |
0,13 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá duy trì ổn định.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.365,55 VND/CNY. Ở chiều bán ra Techcombank tiếp tục niêm yết giá là 3.470 VND/CNY, thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.365,55 |
3.399,54 |
3.509,52 |
6,14 |
6,20 |
6,40 |
Vietinbank |
- |
3.365 |
3.505 |
- |
-36 |
-6 |
BIDV |
- |
3.379 |
3.494 |
- |
6 |
6 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.372 |
3.495 |
- |
-1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.520 - 23.890 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.518,52 - 25.890,97 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.170,21 - 17.902,04 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.026,04 - 17.751,73 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 602,09 - 694,69 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.