Tỷ giá BIDV hôm nay 8/3: Đồng USD và đồng đô la Hong Kong tăng
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 9/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 9h20 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận xu hướng giảm với 12 đồng ngoại tệ đang được giao dịch mua - bán. Trong đó, đồng USD và đồng đô la Hong Kong được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h20 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 23.560 VND/USD và chiều bán ra là 23.860 VND/USD, cùng tăng 52 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 2.957 VND/HKD, mua chuyển khoản là 2.977 VND/HKD, chiều bán ra là 3.064 VND/HKD, lần lượt tăng 7 đồng, 6 đồng và 7 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra giảm lần lượt 400 đồng, 403 đồng và 414 đồng xuống mức tương ứng là 27.458 VND/GBP và 27.623 VND/GBP và 28.524 VND/GBP.
Sau khi cùng giảm 1,17 đồng, 1,18 đồng và 1,27 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra tương ứng là 169,05 VND/JPY, 170,07 VND/JPY và 177,87 VND/JPY.
Ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro giảm 250 đồng cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản, giảm 267 đồng cho chiều bán ra lần lượt ở mức 24.546 VND/EUR, 24.613 VND/EUR và 25.729 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.626 VND/CHF và chiều bán ra là 25.562 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 638,59 VND/THB và chiều bán ra là 704,43 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.287 VND/AUD và chiều bán ra là 15.865 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.863 VND/CAD và chiều bán ra là 17.506 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.138 VND/SGD và chiều bán ra là 17.754 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.221 VND/NZD và chiều bán ra là 14.659 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,12 VND/KRW và chiều bán ra là 18,88 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 696,49 VND/TWD và chiều bán ra là 791,92 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.919,90 VND/MYR và chiều bán ra là 5.404,43 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 8/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.560 |
23.560 |
23.860 |
52 |
52 |
52 |
GBP |
Bảng Anh |
27.458 |
27.623 |
28.524 |
-400 |
-403 |
-414 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.957 |
2.977 |
3.064 |
7 |
6 |
7 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.626 |
24.775 |
25.562 |
-236 |
-237 |
-245 |
JPY |
Yên Nhật |
169,050 |
170,070 |
177,870 |
-1,17 |
-1,18 |
-1,27 |
THB |
Baht Thái Lan |
638,590 |
645,040 |
704,430 |
-8,35 |
-8,44 |
-9,03 |
AUD |
Dollar Australia |
15.287 |
15.379 |
15.865 |
-293 |
-295 |
-304 |
CAD |
Dollar Canada |
16.863 |
16.965 |
17.506 |
-132 |
-132 |
-142 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.138 |
17.241 |
17.754 |
-67 |
-68 |
-76 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.221 |
14.307 |
14.659 |
-168 |
-169 |
-174 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,120 |
17,810 |
18,880 |
-0,17 |
- |
-0,20 |
EUR |
Euro |
24.546 |
24.613 |
25.729 |
-250 |
-250 |
-267 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
696,490 |
- |
791,920 |
-1,05 |
- |
-1,22 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.919,900 |
- |
5.404,430 |
-20 |
- |
-24 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.