Tỷ giá BIDV hôm nay 14/3: Biến động động không đồng nhất
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 15/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 9h00 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng - giảm trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 8 ngoại tệ tăng và 6 ngoại tệ giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h00 cho thấy, tỷ giá USD giảm tiếp 95 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt còn 23.425 VND/USD, mua vào chuyển khoản về mức 23.425 VND/USD và bán ra là 23.725 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua tiền mặt còn 2.943 VND/HKD, mua vào chuyển khoản còn 2.963 VND/HKD và bán ra còn 3.050 VND/HKD sau khi giảm 9 đồng, 10 đồng và 9 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro giảm ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt giảm 36 đồng về mức 24.773 VND/EUR, ở chiều mua vào chuyển khoản giảm 35 đồng còn 24.841 VND/EUR và ở chiều bán ra giảm 36 đồng xuống mức 25.966 VND/EUR.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt tăng 74 đồng, 75 đồng và 76 đồng tương ứng đạt 28.025 VND/GBP, 28.194 VND/GBP và 29.255 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật là 172,60 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 173,65 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 181,80 VND/JPY - bán ra, tương ứng tăng 0,74 đồng, 0,75 đồng và 0,78 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.268 VND/CHF và chiều bán ra là 26.230 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 644,85 VND/THB và chiều bán ra là 711,39 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.330 VND/AUD và chiều bán ra là 15.901 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.789 VND/CAD và chiều bán ra là 17.419 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.132 VND/SGD và chiều bán ra là 17.735 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.369 VND/NZD và chiều bán ra là 14.812 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,18 VND/KRW và chiều bán ra là 18,95 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 697,14 VND/TWD và chiều bán ra là 792,21 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.915,68 VND/MYR và chiều bán ra là 5.403,84 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.425 |
23.425 |
23.725 |
-95 |
-95 |
-95 |
GBP |
Bảng Anh |
28.025 |
28.194 |
29.255 |
74 |
75 |
76 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.943 |
2.963 |
3.050 |
-9 |
-10 |
-9 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.268 |
25.420 |
26.230 |
61 |
61 |
72 |
JPY |
Yên Nhật |
172,60 |
173,65 |
181,80 |
0,74 |
0,75 |
0,78 |
THB |
Baht Thái Lan |
644,85 |
651,36 |
711,39 |
-0,56 |
-0,57 |
-0,58 |
AUD |
Dollar Australia |
15.330 |
15.423 |
15.901 |
14 |
15 |
18 |
CAD |
Dollar Canada |
16.789 |
16.890 |
17.419 |
-47 |
-47 |
-44 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.132 |
17.235 |
17.735 |
-38 |
-38 |
-42 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.369 |
14.455 |
14.812 |
72 |
72 |
80 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,18 |
17,870 |
18,95 |
0,05 |
- |
0,06 |
EUR |
Euro |
24.773 |
24.841 |
25.966 |
-36 |
-35 |
-36 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
697,14 |
- |
792,21 |
1,95 |
- |
2,02 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.915,68 |
- |
5.403,84 |
12,83 |
- |
15,65 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.