Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/3: Euro tăng ở hai chiều mua và bán
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (15/3) hầu hết tăng. Cụ thể, tỷ giá 9 ngoại tệ tăng và 3 ngoại tệ giảm.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (15/3), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank tăng 103 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 24.987 VND/EUR, 25.012 VND/EUR và 26.122 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tăng 32 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá lần lượt là 28.355 VND/GBP, 28.405 VND/GBP và 29.365 VND/GBP, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt là 16,39 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 17,19 VND/KRW và bán ra là 19,99 VND/KRW, tăng 0,09 đồng.
Ngược lại, tỷ giá đô la HongKong giảm 4 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 2.932 VND/HKD, 2.947 VND/HKD và 3.082 VND/HKD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản về cùng mức 172,74 VND/JPY và bán ra là 180,69 VND/JPY sau khi giảm 0,55 đồng.
Sau khi giảm 10 đồng ở hai chiều mua và bán, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.413 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.433 VND/USD và bán ra là 23.773 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.411 - 26.316 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.588 - 16.238 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.023 - 17.673 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.536 - 15.103 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.143 - 17.843 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 631,43 - 699,43 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 15/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.588 |
15.688 |
16.238 |
139 |
139 |
139 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.023 |
17.123 |
17.673 |
78 |
78 |
78 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.411 |
25.516 |
26.316 |
6 |
6 |
6 |
|
Euro (EUR) |
24.987 |
25.012 |
26.122 |
103 |
103 |
103 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.355 |
28.405 |
29.365 |
32 |
32 |
32 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.932 |
2.947 |
3.082 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
172,74 |
172,74 |
180,69 |
-0,55 |
-0,55 |
-0,55 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,39 |
17,19 |
19,99 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.536 |
14.586 |
15.103 |
117 |
117 |
117 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.143 |
17.243 |
17.843 |
74 |
74 |
74 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
631,43 |
675,77 |
699,43 |
1,98 |
1,98 |
1,98 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.413 |
23.433 |
23.773 |
-10 |
-10 |
-10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.