Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/3: USD, euro, đô la Úc tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 15/3, Vietcombank điều chỉnh tăng giá với các đồng ngoại tệ như USD, baht Thái, đô la Singapore, đô la Úc, đô la Canada, euro…
Trong khi đó một số ngoại tệ khác có giá mua - bán giảm so với hôm qua như: Franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 16/3: Euro cùng nhiều ngoại tệ giảm mạnh 16/03/2023 - 09:27
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đang được mua - bán tại Vietcombank với giá 23.380 VND/USD - 23.750 VND/USD, tăng nhẹ 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) ở mỗi chiều mua - bán tương ứng là 24.660,86 EUR/VND - 26.041,54 EUR/VND, ghi nhận tăng 64,54 đồng và 57,11 đồng theo mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.918,65 VND/GBP, tăng nhẹ 5,33 đồng - ở chiều bán ra là 29.108,90 VND/GBP, giảm 6,82 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.362,47 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.506,35 VND/CNY, đảo chiều giảm 8,19 - 10,04 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm mạnh 1,38 - 1,53 đồng trong sáng nay, niêm yết theo hai chiều mua - bán là 170,55 VND/JPY - 180,56 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở mỗi chiều mua vào - bán ra là 15,63 VND/KRW - 19,04 VND/KRW, đảo chiều giảm 0,02 - 0,03 đồng theo mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tăng 77,30 đồng lên mức 15.344,69 VND/AUD - ở chiều bán ra tăng 73,83 đồng lên mức 15.998,88 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết giá mua - bán là 603,74 VND/THB - 696,60 VND/THB, tăng lần lượt 1,38 đồng và 1,31 đồng theo mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.344,69 |
15.499,69 |
15.998,88 |
77,30 |
78,08 |
73,83 |
Đô la Canada |
CAD |
16.785,76 |
16.955,31 |
17.501,38 |
81,36 |
82,18 |
77,42 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.133,66 |
25.387,53 |
26.205,17 |
-36,47 |
-36,85 |
-49,20 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.362,47 |
3.396,44 |
3.506,35 |
-8,19 |
-8,27 |
-10,04 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.336,57 |
3.464,76 |
- |
7,49 |
6,31 |
Euro |
EUR |
24.660,86 |
24.909,96 |
26.041,54 |
64,54 |
65,20 |
57,11 |
Bảng Anh |
GBP |
27.918,65 |
28.200,66 |
29.108,90 |
5,33 |
5,39 |
-6,82 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.927,95 |
2.957,52 |
3.052,77 |
0,03 |
0,02 |
-1,28 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,89 |
297,35 |
- |
0,21 |
0,08 |
Yen Nhật |
JPY |
170,55 |
172,28 |
180,56 |
-1,38 |
-1,39 |
-1,53 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,63 |
17,36 |
19,04 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.664,41 |
79.739,02 |
- |
15,10 |
-18,23 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.206,86 |
5.321,07 |
- |
7,90 |
5,82 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.189,82 |
2.283,07 |
- |
5,48 |
4,74 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
296,23 |
327,97 |
- |
-0,53 |
-0,73 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.262,28 |
6.513,43 |
- |
4,32 |
1,72 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.207,04 |
2.301,03 |
- |
31,88 |
32,28 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.080,20 |
17.252,73 |
17.808,38 |
47,41 |
47,89 |
41,88 |
Baht Thái |
THB |
603,74 |
670,82 |
696,60 |
1,38 |
1,54 |
1,31 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.380 |
23.410 |
23.750 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.