Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 16/3: Euro cùng nhiều ngoại tệ giảm mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 16/3, các đồng USD, yen Nhật và riyal Ả Rập Xê Út cùng được Vietcombank điều chỉnh tăng giá ở cả hai chiều mua - bán.
Mặt khác, nhiều đồng tiền tệ khác có giá giảm trong phiên giao dịch sáng nay như: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, đô la Úc, đô la Canada, đô la Singapore, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 17/3: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ tăng trở lại 17/03/2023 - 09:53
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được niêm yết giá mua bán là 23.390 VND/USD - 23.760 VND/USD, tiếp tục tăng thêm 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm mạnh xuống còn 24.334,63 EUR/VND (mua vào) - 25.707,93 EUR/VND (bán ra), tương ứng giảm 326,23 đồng và 333,61 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm 172,31 đồng ở chiều mua vào và 167,40 đồng ở chiều bán ra, hạ giá giao dịch xuống mức 27.746,34 VND/GBP - 28.941,50 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.343,63 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.488,18 VND/CNY, theo đà giảm sâu 18,84 đồng và 18,17 đồng ở mỗi chiều mua - bán.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đảo chiều tăng trở lại trong khoảng 1,99 - 2,18 đồng, ghi nhận giá mua - bán tại VCB là 172,54 VND/JPY - 182,74 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở mỗi chiều mua vào - bán ra tương ứng là 15,55 VND/KRW - 18,96 VND/KRW, cùng giảm 0,08 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.243,60 VND/AUD, giảm 101,09 đồng - ở chiều bán ra là 15.900,21 VND/AUD, giảm 98,67 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết giá mua - bán là 602,69 VND/THB - 695,68 VND/THB, giảm giá nhẹ so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.243,60 |
15.397,58 |
15.900,21 |
-101,09 |
-102,11 |
-98,67 |
Đô la Canada |
CAD |
16.721,02 |
16.889,92 |
17.441,27 |
-64,74 |
-65,39 |
-60,11 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.712,02 |
24.961,63 |
25.776,47 |
-421,64 |
-425,90 |
-428,70 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.343,63 |
3.377,41 |
3.488,18 |
-18,84 |
-19,03 |
-18,17 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.292,42 |
3.420,36 |
- |
-44,15 |
-44,40 |
Euro |
EUR |
24.334,63 |
24.580,43 |
25.707,93 |
-326,23 |
-329,53 |
-333,61 |
Bảng Anh |
GBP |
27.746,34 |
28.026,61 |
28.941,50 |
-172,31 |
-174,05 |
-167,40 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.927,84 |
2.957,41 |
3.053,95 |
-0,11 |
-0,11 |
1,18 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
283,70 |
295,20 |
- |
-2,19 |
-2,15 |
Yen Nhật |
JPY |
172,54 |
174,29 |
182,74 |
1,99 |
2,01 |
2,18 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,55 |
17,28 |
18,96 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.614,45 |
79.720,83 |
- |
-49,96 |
-18,19 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.177,97 |
5.293,78 |
- |
-28,89 |
-27,29 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.149,51 |
2.242,00 |
- |
-40,31 |
-41,07 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
294,87 |
326,60 |
- |
-1,36 |
-1,37 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.265,11 |
6.519,14 |
- |
2,83 |
5,71 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.181,94 |
2.275,82 |
- |
-25,10 |
-25,21 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.025,79 |
17.197,76 |
17.759,16 |
-54,41 |
-54,97 |
-49,22 |
Baht Thái |
THB |
602,69 |
669,66 |
695,68 |
-1,05 |
-1,16 |
-0,92 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.390 |
23.420 |
23.760 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.