|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 16/3: Euro cùng nhiều ngoại tệ giảm mạnh

09:27 | 16/03/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ sáng nay tại Vietcombank, đồng euro cùng với nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Úc, won Hàn Quốc đồng loạt giảm giá. Riêng USD và yen Nhật có giá mua - bán tăng so với hôm qua.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 16/3, các đồng USD, yen Nhật và riyal Ả Rập Xê Út cùng được Vietcombank điều chỉnh tăng giá ở cả hai chiều mua - bán.

Mặt khác, nhiều đồng tiền tệ khác có giá giảm trong phiên giao dịch sáng nay như: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, đô la Úc, đô la Canada, đô la Singapore, baht Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được niêm yết giá mua bán là 23.390 VND/USD - 23.760 VND/USD, tiếp tục tăng thêm 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm mạnh xuống còn 24.334,63 EUR/VND (mua vào) - 25.707,93 EUR/VND (bán ra), tương ứng giảm 326,23 đồng và 333,61 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm 172,31 đồng ở chiều mua vào và 167,40 đồng ở chiều bán ra, hạ giá giao dịch xuống mức 27.746,34 VND/GBP - 28.941,50 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.343,63 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.488,18 VND/CNY, theo đà giảm sâu 18,84 đồng và 18,17 đồng ở mỗi chiều mua - bán.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đảo chiều tăng trở lại trong khoảng 1,99 - 2,18 đồng, ghi nhận giá mua - bán tại VCB là 172,54 VND/JPY - 182,74 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở mỗi chiều mua vào - bán ra tương ứng là 15,55 VND/KRW - 18,96 VND/KRW, cùng giảm 0,08 đồng ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.243,60 VND/AUD, giảm 101,09 đồng - ở chiều bán ra là 15.900,21 VND/AUD, giảm 98,67 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết giá mua - bán là 602,69 VND/THB - 695,68 VND/THB, giảm giá nhẹ so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.243,60

15.397,58

15.900,21

-101,09

-102,11

-98,67

Đô la Canada

CAD

16.721,02

16.889,92

17.441,27

-64,74

-65,39

-60,11

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.712,02

24.961,63

25.776,47

-421,64

-425,90

-428,70

Nhân dân tệ

CNY

3.343,63

3.377,41

3.488,18

-18,84

-19,03

-18,17

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.292,42

3.420,36

-

-44,15

-44,40

Euro

EUR

24.334,63

24.580,43

25.707,93

-326,23

-329,53

-333,61

Bảng Anh

GBP

27.746,34

28.026,61

28.941,50

-172,31

-174,05

-167,40

Đô la Hồng Kông

HKD

2.927,84

2.957,41

3.053,95

-0,11

-0,11

1,18

Rupee Ấn Độ

INR

-

283,70

295,20

-

-2,19

-2,15

Yen Nhật

JPY

172,54

174,29

182,74

1,99

2,01

2,18

Won Hàn Quốc

KRW

15,55

17,28

18,96

-0,08

-0,08

-0,08

Dinar Kuwait

KWD

-

76.614,45

79.720,83

-

-49,96

-18,19

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.177,97

5.293,78

-

-28,89

-27,29

Krone Na Uy

NOK

-

2.149,51

2.242,00

-

-40,31

-41,07

Rúp Nga

RUB

-

294,87

326,60

-

-1,36

-1,37

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.265,11

6.519,14

-

2,83

5,71

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.181,94

2.275,82

-

-25,10

-25,21

Đô la Singapore

SGD

17.025,79

17.197,76

17.759,16

-54,41

-54,97

-49,22

Baht Thái

THB

602,69

669,66

695,68

-1,05

-1,16

-0,92

Đô la Mỹ

USD

23.390

23.420

23.760

10

10

10

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai