|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 17/3: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ tăng trở lại

09:53 | 17/03/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ sáng nay tại Vietcombank, đồng euro, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ cùng tăng giá so với hôm qua. Mặt khác USD, yen Nhật có giá giảm trong sáng nay.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 17/3 ghi nhận đồng USD, đô la Hồng Kông, yen Nhật, rúp Nga, krone Na Uy… giảm giá so với hôm qua.

Mặt khác, Vietcombank lại điều chỉnh tăng giá mua - bán của một số ngoại tệ như: Đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 23.380 VND/USD - 23.750 VND/USD, quay đầu giảm 10 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.382,87 EUR/VND, tăng 48,24 đồng - ở chiều bán ra là 25.747,99 EUR/VND, tăng 40,06 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tăng 64,33 đồng lên mức 27.810,67 VND/GBP - chiều bán ra tăng 54,82 đồng, ghi nhận ở mức 28.996,32 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.348,58 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.491,86 VND/CNY, tăng lần lượt 4,95 đồng và 3,68 đồng theo mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm trở lại 0,72 - 0,84 đồng sau phiên tăng mạnh sáng qua, ghi nhận giá mua - bán tại VCB là 171,82 VND/JPY - 181,90 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở mỗi chiều mua vào - bán ra được niêm yết ở mức 15,60 VND/KRW - 19 VND/KRW, tăng 0,05 đồng ở chiều mua vào và 0,04 đồng ở chiều bán ra.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.310,23 VND/AUD - ở chiều bán ra là 15.962,95 VND/AUD, tương ứng tăng thêm 66,63 đồng và 62,74 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận có giá mua - bán tại Vietcombank là 606,20 VND/THB - 699,43 VND/THB, tăng 3,51 - 3,75 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.310,23

15.464,88

15.962,95

66,63

67,30

62,74

Đô la Canada

CAD

16.741,73

16.910,84

17.455,48

20,71

20,92

14,21

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.730,63

24.980,44

25.784,97

18,61

18,81

8,50

Nhân dân tệ

CNY

3.348,58

3.382,40

3.491,86

4,95

4,99

3,68

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.299,65

3.426,42

-

7,23

6,06

Euro

EUR

24.382,87

24.629,16

25.747,99

48,24

48,73

40,06

Bảng Anh

GBP

27.810,67

28.091,59

28.996,32

64,33

64,98

54,82

Đô la Hồng Kông

HKD

2.927,54

2.957,11

3.052,35

-0,30

-0,30

-1,60

Rupee Ấn Độ

INR

-

284,67

296,09

-

0,97

0,89

Yen Nhật

JPY

171,82

173,56

181,90

-0,72

-0,73

-0,84

Won Hàn Quốc

KRW

15,60

17,33

19

0,05

0,05

0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

76.589,49

79.661,10

-

-24,96

-59,73

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.191,79

5.305,67

-

13,82

11,89

Krone Na Uy

NOK

-

2.148,28

2.239,76

-

-1,23

-2,24

Rúp Nga

RUB

-

293,33

324,75

-

-1,54

-1,85

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.260,28

6.511,34

-

-4,83

-7,80

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.196,68

2.290,22

-

14,74

14,40

Đô la Singapore

SGD

17.064,98

17.237,36

17.792,51

39,19

39,60

33,35

Baht Thái

THB

606,20

673,56

699,43

3,51

3,90

3,75

Đô la Mỹ

USD

23.380

23.410

23.750

-10

-10

-10

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai