Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 17/3: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ tăng trở lại
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 17/3 ghi nhận đồng USD, đô la Hồng Kông, yen Nhật, rúp Nga, krone Na Uy… giảm giá so với hôm qua.
Mặt khác, Vietcombank lại điều chỉnh tăng giá mua - bán của một số ngoại tệ như: Đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/3: Giữ ổn định trong sáng cuối tuần 18/03/2023 - 09:29
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 23.380 VND/USD - 23.750 VND/USD, quay đầu giảm 10 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.382,87 EUR/VND, tăng 48,24 đồng - ở chiều bán ra là 25.747,99 EUR/VND, tăng 40,06 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tăng 64,33 đồng lên mức 27.810,67 VND/GBP - chiều bán ra tăng 54,82 đồng, ghi nhận ở mức 28.996,32 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.348,58 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.491,86 VND/CNY, tăng lần lượt 4,95 đồng và 3,68 đồng theo mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm trở lại 0,72 - 0,84 đồng sau phiên tăng mạnh sáng qua, ghi nhận giá mua - bán tại VCB là 171,82 VND/JPY - 181,90 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở mỗi chiều mua vào - bán ra được niêm yết ở mức 15,60 VND/KRW - 19 VND/KRW, tăng 0,05 đồng ở chiều mua vào và 0,04 đồng ở chiều bán ra.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.310,23 VND/AUD - ở chiều bán ra là 15.962,95 VND/AUD, tương ứng tăng thêm 66,63 đồng và 62,74 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận có giá mua - bán tại Vietcombank là 606,20 VND/THB - 699,43 VND/THB, tăng 3,51 - 3,75 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.310,23 |
15.464,88 |
15.962,95 |
66,63 |
67,30 |
62,74 |
Đô la Canada |
CAD |
16.741,73 |
16.910,84 |
17.455,48 |
20,71 |
20,92 |
14,21 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.730,63 |
24.980,44 |
25.784,97 |
18,61 |
18,81 |
8,50 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.348,58 |
3.382,40 |
3.491,86 |
4,95 |
4,99 |
3,68 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.299,65 |
3.426,42 |
- |
7,23 |
6,06 |
Euro |
EUR |
24.382,87 |
24.629,16 |
25.747,99 |
48,24 |
48,73 |
40,06 |
Bảng Anh |
GBP |
27.810,67 |
28.091,59 |
28.996,32 |
64,33 |
64,98 |
54,82 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.927,54 |
2.957,11 |
3.052,35 |
-0,30 |
-0,30 |
-1,60 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,67 |
296,09 |
- |
0,97 |
0,89 |
Yen Nhật |
JPY |
171,82 |
173,56 |
181,90 |
-0,72 |
-0,73 |
-0,84 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,60 |
17,33 |
19 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.589,49 |
79.661,10 |
- |
-24,96 |
-59,73 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.191,79 |
5.305,67 |
- |
13,82 |
11,89 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.148,28 |
2.239,76 |
- |
-1,23 |
-2,24 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
293,33 |
324,75 |
- |
-1,54 |
-1,85 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.260,28 |
6.511,34 |
- |
-4,83 |
-7,80 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.196,68 |
2.290,22 |
- |
14,74 |
14,40 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.064,98 |
17.237,36 |
17.792,51 |
39,19 |
39,60 |
33,35 |
Baht Thái |
THB |
606,20 |
673,56 |
699,43 |
3,51 |
3,90 |
3,75 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.380 |
23.410 |
23.750 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.