|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 16/3: Đồng loạt giảm ở hai chiều mua và bán

09:15 | 16/03/2023
Chia sẻ
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (16/3), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV hầu hết giảm khi mua vào và bán ra, ngoại trừ tỷ giá yên Nhật được điều chỉnh tăng.

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 17/3

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Vào lúc 8h50 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 13 ngoại tệ giảm và 1 ngoại tệ tăng, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h50 cho thấy, tỷ giá USD quay đầu giảm 20 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt còn 23.420 VND/USD, 23.420 VND/USD và 23.720 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm mạnh ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt giảm 215 đồng, 217 đồng và 217 đồng, tương ứng còn 27.841 VND/GBP, 28.009 VND/GBP và 29.071 VND/GBP.

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua tiền mặt là 2.940 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.960 VND/HKD và bán ra là 3.047 VND/HKD sau khi giảm 2 đồng.

Cùng lúc, tỷ giá euro quay đầu giảm mạnh ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 24.498 VND/EUR - giảm 349 đồng, mua vào chuyển khoản là 24.564 VND/EUR - giảm 351 đồng và bán ra là 26.043 VND/EUR - giảm 351 đồng.

Ngược lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt tăng 1,28 đồng lên mức 172,72 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản tăng 1,29 đồng lên mức 173,77 VND/JPY và bán ra tăng 1,37 đồng đạt 181,94 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Anh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.758 VND/CHF và chiều bán ra là 25.701 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 645,08 VND/THB và chiều bán ra là 711,44 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.302 VND/AUD và chiều bán ra là 15.871 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.786 VND/CAD và chiều bán ra là 17.412 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.090 VND/SGD và chiều bán ra là 17.692 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.291 VND/NZD và chiều bán ra là 14.732 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,11 VND/KRW và chiều bán ra là 18,87 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 695,7 VND/TWD và chiều bán ra là 790,57 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.887,41 VND/MYR và chiều bán ra là 5.378,68 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 16/3/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.420

23.420

23.720

-20

-20

-20

GBP

Bảng Anh

27.841

28.009

29.071

-215

-217

-217

HKD

Dollar Hồng Kông

2.940

2.960

3.047

-2

-2

-2

CHF

Franc Thụy Sĩ

24.758

24.907

25.701

-490

-493

-508

JPY

Yên Nhật

172,72

173,77

181,94

1,28

1,29

1,37

THB

Baht Thái Lan

645,08

651,60

711,44

-1,11

-1,12

-1,43

AUD

Dollar Australia

15.302

15.394

15.871

-112

-113

-114

CAD

Dollar Canada

16.786

16.887

17.412

-88

-89

-91

SGD

Dollar Singapore

17.090

17.193

17.692

-84

-84

-86

NZD

Dollar New Zealand

14.291

14.378

14.732

-147

-147

-144

KRW

Won Hàn Quốc

16,11

17,790

18,87

-0,07

-

-0,08

EUR

Euro

24.498

24.564

25.677

-349

-351

-366

TWD

Dollar Đài Loan

695,70

-

790,57

-2,16

-

-2,45

MYR

Ringgit Malaysia

4.887,41

-

5.378,68

-35,81

-

-33,4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Anh Thư)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Anh Thư