Tỷ giá BIDV hôm nay 16/3: Đồng loạt giảm ở hai chiều mua và bán
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 17/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h50 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 13 ngoại tệ giảm và 1 ngoại tệ tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h50 cho thấy, tỷ giá USD quay đầu giảm 20 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt còn 23.420 VND/USD, 23.420 VND/USD và 23.720 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm mạnh ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt giảm 215 đồng, 217 đồng và 217 đồng, tương ứng còn 27.841 VND/GBP, 28.009 VND/GBP và 29.071 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua tiền mặt là 2.940 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.960 VND/HKD và bán ra là 3.047 VND/HKD sau khi giảm 2 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá euro quay đầu giảm mạnh ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 24.498 VND/EUR - giảm 349 đồng, mua vào chuyển khoản là 24.564 VND/EUR - giảm 351 đồng và bán ra là 26.043 VND/EUR - giảm 351 đồng.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt tăng 1,28 đồng lên mức 172,72 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản tăng 1,29 đồng lên mức 173,77 VND/JPY và bán ra tăng 1,37 đồng đạt 181,94 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.758 VND/CHF và chiều bán ra là 25.701 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 645,08 VND/THB và chiều bán ra là 711,44 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.302 VND/AUD và chiều bán ra là 15.871 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.786 VND/CAD và chiều bán ra là 17.412 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.090 VND/SGD và chiều bán ra là 17.692 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.291 VND/NZD và chiều bán ra là 14.732 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,11 VND/KRW và chiều bán ra là 18,87 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 695,7 VND/TWD và chiều bán ra là 790,57 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.887,41 VND/MYR và chiều bán ra là 5.378,68 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 16/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.420 |
23.420 |
23.720 |
-20 |
-20 |
-20 |
GBP |
Bảng Anh |
27.841 |
28.009 |
29.071 |
-215 |
-217 |
-217 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.940 |
2.960 |
3.047 |
-2 |
-2 |
-2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.758 |
24.907 |
25.701 |
-490 |
-493 |
-508 |
JPY |
Yên Nhật |
172,72 |
173,77 |
181,94 |
1,28 |
1,29 |
1,37 |
THB |
Baht Thái Lan |
645,08 |
651,60 |
711,44 |
-1,11 |
-1,12 |
-1,43 |
AUD |
Dollar Australia |
15.302 |
15.394 |
15.871 |
-112 |
-113 |
-114 |
CAD |
Dollar Canada |
16.786 |
16.887 |
17.412 |
-88 |
-89 |
-91 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.090 |
17.193 |
17.692 |
-84 |
-84 |
-86 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.291 |
14.378 |
14.732 |
-147 |
-147 |
-144 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,11 |
17,790 |
18,87 |
-0,07 |
- |
-0,08 |
EUR |
Euro |
24.498 |
24.564 |
25.677 |
-349 |
-351 |
-366 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
695,70 |
- |
790,57 |
-2,16 |
- |
-2,45 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.887,41 |
- |
5.378,68 |
-35,81 |
- |
-33,4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.