Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/3: Yen Nhật, nhân dân tệ giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 15/3 đảo chiều giảm giá trở lại sau phiên tăng giá đồng loạt vào sáng qua, mức giảm ghi nhận trong khoảng 0,14 - 2,57 đồng.
Sacombank vẫn tiếp tục là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất ở mức 173,86 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra yen Nhật thấp nhất trong các ngân hàng là 177,89 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,55 |
172,28 |
180,56 |
-1,38 |
-1,39 |
-1,53 |
Agribank |
172,35 |
172,54 |
179,88 |
-1,55 |
-1,56 |
-1,1 |
Vietinbank |
172,74 |
172,74 |
180,69 |
-0,55 |
-0,55 |
-0,55 |
BIDV |
171,44 |
172,48 |
180,57 |
-1,16 |
-1,17 |
-1,23 |
Techcombank |
169,13 |
172,34 |
181,5 |
-0,6 |
-0,6 |
-0,64 |
NCB |
172,10 |
173,30 |
179,11 |
-1,7 |
-1,7 |
-1,56 |
Eximbank |
173,19 |
173,71 |
177,89 |
-0,71 |
-0,71 |
-0,73 |
Sacombank |
173,86 |
174,36 |
179,41 |
-0,14 |
0,16 |
-2,57 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/3: Yen Nhật tăng trong khi các ngoại tệ khác giảm giá 16/03/2023 - 09:56
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) vẫn đang tiếp tục tăng giá tại 8 ngân hàng thương mại trong nước. Mức tăng nhiều nhất ghi nhận được là 224 đồng và tăng ít nhất là 40 đồng.
Sáng nay, Sacombank đang có giá mua vào đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng ghi nhận được là 15.616 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank lại có giá bán ra đô la Úc thấp nhất ở mức 15.965 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.344,69 |
15.499,69 |
15.998,88 |
77,30 |
78,08 |
73,83 |
Agribank |
15.378 |
15.440 |
16.055 |
67 |
68 |
69 |
Vietinbank |
15.588 |
15.688 |
16.238 |
139 |
139 |
139 |
BIDV |
15.414 |
15.507 |
15.985 |
84 |
84 |
84 |
Techcombank |
15.297 |
15.561 |
16.185 |
157 |
159 |
153 |
NCB |
15.406 |
15.506 |
16.121 |
40 |
40 |
50 |
Eximbank |
15.527 |
15.574 |
15.965 |
69 |
70 |
72 |
Sacombank |
15.616 |
15.666 |
16.074 |
224 |
174 |
71 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động không đồng nhất, khi ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì không đổi. Trong khi ở chiều bán ra hôm nay có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì mức giá cũ.
Sacombank vẫn tiếp tục có giá mua vào bảng Anh cao nhất là 28.512 VND/GBP. Còn ở chiều bán ra Agribank và Sacombank cùng có giá thấp nhất là 29.021 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.918,65 |
28.200,66 |
29.108,90 |
5,33 |
5,39 |
-6,82 |
Agribank |
28.108 |
28.278 |
29.021 |
-16 |
-16 |
-16 |
Vietinbank |
28.355 |
28.405 |
29.365 |
32 |
32 |
32 |
BIDV |
28.056 |
28.226 |
29.288 |
31 |
32 |
33 |
Techcombank |
27.939 |
28.305 |
29.237 |
39 |
40 |
29 |
NCB |
28.294 |
28.414 |
29.107 |
-42 |
-42 |
-25 |
Eximbank |
28.272 |
28.357 |
29.040 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
28.512 |
28.562 |
29.021 |
124 |
74 |
11 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng duy trì không đổi.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất hôm nay ở mức 16,39 VND/KRW. Trong khi ở chiều bán ra BIDV đang có giá thấp nhất ghi nhận được là 18,95 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,63 |
17,36 |
19,04 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Agribank |
- |
17,29 |
19,92 |
- |
-0,02 |
-0,03 |
Vietinbank |
16,39 |
17,19 |
19,99 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
BIDV |
16,18 |
17,87 |
18,95 |
0 |
- |
0 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,25 |
16,25 |
20,29 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, đảo chiều giảm giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra nhân dân tệ hiện có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.362,47 VND/CNY. Ở chiều bán ra Techcombank tiếp tục có giá thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.362,47 |
3.396,44 |
3.506,35 |
-8,19 |
-8,27 |
-10,04 |
Vietinbank |
- |
3.392 |
3.502 |
- |
-9 |
-9 |
BIDV |
- |
3.376 |
3.492 |
- |
-11 |
-9 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.375 |
3.501 |
- |
-13 |
-13 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.380 - 23.750 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.660,86 - 26.041,54 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.080,20 - 17.808,38 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.785,76 - 17.501,38 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 603,74 - 696,60 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.