Tỷ giá BIDV hôm nay 18/3: Hầu hết tăng trong phiên cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 20/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h50 sáng nay (18/3), tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá USD được điều chỉnh tăng sau khi lặng sóng vào phiên sáng ngày hôm qua, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h50 cho thấy, tỷ giá USD tăng 20 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản đều ở mức 23.440 VND/USD và bán ra là 23.740 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tiếp tục được điều chỉnh tăng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt tăng 77 đồng, 77 đồng và 80 đồng, tương ứng đạt 28.008 VND/GBP, 28.177 VND/GBP và 29.244 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua tiền mặt và chiều bán ra cùng tăng 3 đồng, lần lượt lên mức 2.942 VND/HKD và 3.049 VND/HKD. Trong khi đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản tăng 2 đồng đạt 2.962 VND/HKD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt tăng 0,34 đồng đạt 172,93 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản tăng 0,35 đồng lên mức 173,98 VND/JPY và bán ra tăng 0,38 đồng lên mức 182,17 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá euro tăng ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 24.630 VND/EUR sau khi tăng 63 đồng, mua vào chuyển khoản là 24.696 VND/EUR sau khi tăng 63 đồng và bán ra là 25.808 VND/EUR sau khi tăng 58 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.889 VND/CHF và chiều bán ra là 25.839 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 652,62 VND/THB và chiều bán ra là 719,96 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.474 VND/AUD và chiều bán ra là 16.047 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.869 VND/CAD và chiều bán ra là 17.498 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.211 VND/SGD và chiều bán ra là 17.821 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.440 VND/NZD và chiều bán ra là 14.886 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,24 VND/KRW và chiều bán ra là 19,02 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 697,54 VND/TWD và chiều bán ra là 793,18 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.922,12 VND/MYR và chiều bán ra là 5.407,25 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.440 |
23.440 |
23.740 |
20 |
20 |
20 |
GBP |
Bảng Anh |
28.008 |
28.177 |
29.244 |
77 |
77 |
80 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.942 |
2.962 |
3.049 |
3 |
2 |
3 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.889 |
25.039 |
25.839 |
62 |
62 |
66 |
JPY |
Yên Nhật |
172,93 |
173,98 |
182,17 |
0,34 |
0,35 |
0,38 |
THB |
Baht Thái Lan |
652,62 |
659,21 |
719,96 |
4,73 |
4,77 |
5,21 |
AUD |
Dollar Australia |
15.474 |
15.567 |
16.047 |
94 |
94 |
94 |
CAD |
Dollar Canada |
16.869 |
16.971 |
17.498 |
57 |
58 |
55 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.211 |
17.315 |
17.821 |
60 |
60 |
71 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.440 |
14.527 |
14.886 |
81 |
82 |
84 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,24 |
17,940 |
19,02 |
0,1 |
- |
0,11 |
EUR |
Euro |
24.630 |
24.696 |
25.808 |
63 |
63 |
58 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
697,54 |
- |
793,18 |
1 |
- |
1,24 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.922,12 |
- |
5.407,25 |
18,41 |
- |
21,38 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.