Tỷ giá BIDV hôm nay 20/3: Bảng Anh, yên Nhật và euro tăng
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 21/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h50 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng - giảm không đồng nhất với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 8 ngoại tệ tăng và 6 ngoại tệ biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h50 cho thấy, tỷ giá USD tăng - giảm không đồng nhất ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản giảm 35 đồng về cùng mức 23.405 VND/USD và bán ra là 23.745 VND/USD sau khi tăng 5 đồng.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua tiền mặt và mua vào chuyển khoản lần lượt giảm 5 đồng và 4 đồng, tương ứng còn 2.937 VND/HKD và 2.958 VND/HKD. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tăng 1 đồng lên mức 3.050 VND/HKD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tăng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt tăng 83 đồng, 83 đồng và 130 đồng, tương ứng đạt 28.091 VND/GBP, 28.260 VND/GBP và 29.374 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt tăng 0,54 đồng đạt 173,47 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản tăng 0,54 đồng lên mức 174,52 VND/JPY và bán ra tăng 0,85 đồng đạt 183,02 VND/JPY.
Tỷ giá euro tăng ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 24.699 VND/EUR - tăng 69 đồng, mua vào chuyển khoản là 24.766 VND/EUR - tăng 70 đồng và bán ra là 25.932 VND/EUR - tăng 124 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.878 VND/CHF và chiều bán ra là 25.861 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 655,09 VND/THB và chiều bán ra là 723,71 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.485 VND/AUD và chiều bán ra là 16.089 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.842 VND/CAD và chiều bán ra là 17.503 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.221 VND/SGD và chiều bán ra là 17.858 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.504 VND/NZD và chiều bán ra là 14.970 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,19 VND/KRW và chiều bán ra là 19,03 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 695,96 VND/TWD và chiều bán ra là 792,72 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.925,76 VND/MYR và chiều bán ra là 5.426,56 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 20/3/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.405 |
23.405 |
23.745 |
-35 |
-35 |
5 |
GBP |
Bảng Anh |
28.091 |
28.260 |
29.374 |
83 |
83 |
130 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.937 |
2.958 |
3.050 |
-5 |
-4 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.878 |
25.029 |
25.861 |
-11 |
-10 |
22 |
JPY |
Yên Nhật |
173,47 |
174,52 |
183,02 |
0,54 |
0,54 |
0,85 |
THB |
Baht Thái Lan |
655,09 |
661,71 |
723,71 |
2,47 |
2,5 |
3,75 |
AUD |
Dollar Australia |
15.485 |
15.579 |
16.089 |
11 |
12 |
42 |
CAD |
Dollar Canada |
16.842 |
16.943 |
17.503 |
-27 |
-28 |
5 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.221 |
17.325 |
17.858 |
10 |
10 |
37 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.504 |
14.592 |
14.970 |
64 |
65 |
84 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,19 |
17,890 |
19,03 |
-0,05 |
- |
0,01 |
EUR |
Euro |
24.699 |
24.766 |
25.932 |
69 |
70 |
124 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
695,96 |
- |
792,72 |
-1,58 |
- |
-0,46 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.925,76 |
- |
5.426,56 |
3,64 |
- |
19,31 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.