Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 20/3: Euro cùng nhiều ngoại tệ tăng mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 20/3, giá USD vẫn tiếp tục đứng yên tại Vietcombank kể từ hôm thứ Sáu. Mặt khác có nhiều ngoại tệ tăng giá mua - bán trong phiên giao dịch sáng nay như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, đô la Canada, euro, yen Nhật, bảng Anh, won Hàn Quốc…
Riêng đồng rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út được điều chỉnh giảm giá tại Vietcombank so với ghi nhận vào cuối tuần trước.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 21/3: Euro và bảng Anh vẫn tiếp tục tăng giá 21/03/2023 - 09:40
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì giá mua bán không đổi ở mức 23.380 VND/USD - 23.750 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.550,59 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.925,09 EUR/VND, tăng mạnh 167,72 - 177,10 đồng so với kết phiên tuần trước.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tăng 215,96 đồng lên mức 28.026,63 VND/GBP - chiều bán ra tăng 225,16 đồng lên mức 29.221,48 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng thêm 5,59 - 5,84 đồng trong sáng nay, niêm yết ở mỗi chiều mua - bán là 3.354,17 VND/CNY - 3.497,70 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng thêm 1,35 - 1,43 đồng trong phiên giao dịch sáng nay, nâng giá mua - bán lên mức 173,17 VND/JPY - 183,33 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở mỗi chiều mua vào - bán ra ghi nhận lần lượt là 15,67 VND/KRW - 19,09 VND/KRW, tăng 0,07 - 0,09 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.459,56 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.118,65 VND/AUD, cao hơn 149,33 - 155,70 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh tăng 6,06 - 7 đồng theo mỗi chiều mua - bán, ghi nhận tương ứng là 612,26 VND/THB - 706,43 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.459,56 |
15.615,72 |
16.118,65 |
149,33 |
150,84 |
155,70 |
Đô la Canada |
CAD |
16.790,67 |
16.960,27 |
17.506,50 |
48,94 |
49,43 |
51,02 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.802,70 |
25.053,24 |
25.860,11 |
72,07 |
72,80 |
75,14 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.354,17 |
3.388,05 |
3.497,70 |
5,59 |
5,65 |
5,84 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.323,25 |
3.450,92 |
- |
23,60 |
24,50 |
Euro |
EUR |
24.550,59 |
24.798,57 |
25.925,09 |
167,72 |
169,41 |
177,10 |
Bảng Anh |
GBP |
28.026,63 |
28.309,73 |
29.221,48 |
215,96 |
218,14 |
225,16 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.927,61 |
2.957,18 |
3.052,42 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,94 |
296,36 |
- |
0,27 |
0,27 |
Yen Nhật |
JPY |
173,17 |
174,92 |
183,33 |
1,35 |
1,36 |
1,43 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,67 |
17,41 |
19,09 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.714,43 |
79.791,06 |
- |
124,94 |
129,96 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.217,34 |
5.331,78 |
- |
25,55 |
26,11 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.167,71 |
2.260,02 |
- |
19,43 |
20,26 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
291,57 |
322,81 |
- |
-1,76 |
-1,94 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.260,11 |
6.511,17 |
- |
-0,17 |
-0,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.205,48 |
2.299,40 |
- |
8,80 |
9,18 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.158,00 |
17.331,31 |
17.889,49 |
93,02 |
93,95 |
96,98 |
Baht Thái |
THB |
612,26 |
680,29 |
706,43 |
6,06 |
6,73 |
7,00 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.380 |
23.410 |
23.750 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.