Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 21/3: Euro và bảng Anh vẫn tiếp tục tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 21/3, tỷ giá USD vẫn duy trì ổn định kể từ cuối tuần trước. Mặt khác đồng đô la Úc, franc Thụy Sĩ, won Hàn Quốc, rúp Nga, baht Thái giảm giá mua - bán trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngược lại, các đồng đô la Canada, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Singapore được điều chỉnh tăng giá so với ghi nhận vào sáng qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giữ ổn định giá mua - bán ở mức 23.380 VND/USD - 23.750 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.606,76 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.995,45 EUR/VND, tiếp tục tăng thêm 56,17 - 70,36 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) chưa dứt đà tăng khi tăng mạnh thêm 153,45 - 172,47 đồng so với hôm qua, nâng giá mua - bán bảng Anh lên mức 28.180,08 VND/GBP - 29.393,95 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán là 3.356,65 VND/CNY - 3.501,76 VND/CNY, tăng tương ứng 2,48 - 4,06 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay đang được mua - bán tại Vietcombank với giá 174,66 VND/JPY - 184,99 VND/JPY, tăng mạnh 1,49 - 1,66 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được niêm yết giá mua - bán lần lượt là 15,59 VND/KRW - 19 VND/KRW, đảo chiều giảm 0,08 - 0,09 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.397,89 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.061,16 VND/AUD, lần lượt giảm 61,67 đồng và 57,49 đồng theo mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tại Vietcombank là 611,82 VND/THB - 706,22 VND/THB (mua vào - bán ra), tương ứng giảm 0,44 đồng và 0,21 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.397,89 |
15.553,42 |
16.061,16 |
-61,67 |
-62,30 |
-57,49 |
Đô la Canada |
CAD |
16.801,95 |
16.971,67 |
17.525,70 |
11,28 |
11,40 |
19,20 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.733,45 |
24.983,28 |
25.798,85 |
-69,25 |
-69,96 |
-61,26 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.356,65 |
3.390,55 |
3.501,76 |
2,48 |
2,50 |
4,06 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.330,83 |
3.460,27 |
- |
7,58 |
9,35 |
Euro |
EUR |
24.606,76 |
24.855,32 |
25.995,45 |
56,17 |
56,75 |
70,36 |
Bảng Anh |
GBP |
28.180,08 |
28.464,73 |
29.393,95 |
153,45 |
155,00 |
172,47 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.929,92 |
2.959,51 |
3.056,12 |
2,31 |
2,33 |
3,70 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,83 |
296,38 |
- |
-0,11 |
0,02 |
Yen Nhật |
JPY |
174,66 |
176,43 |
184,99 |
1,49 |
1,51 |
1,66 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,59 |
17,32 |
19 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.681,87 |
79.791,06 |
- |
-32,56 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.216,29 |
5.332,97 |
- |
-1,05 |
1,19 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.168,83 |
2.262,14 |
- |
1,12 |
2,12 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
289,42 |
320,56 |
- |
-2,15 |
-2,25 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.257,45 |
6.511,17 |
- |
-2,66 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.227,28 |
2.323,11 |
- |
21,80 |
23,71 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.175,08 |
17.348,56 |
17.914,90 |
17,08 |
17,25 |
25,41 |
Baht Thái |
THB |
611,82 |
679,80 |
706,22 |
-0,44 |
-0,49 |
-0,21 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.380 |
23.410 |
23.750 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.