Tỷ giá BIDV hôm nay 22/3: Bảng Anh quay đầu giảm mạnh
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 23/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h35 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động không đồng nhất với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 6 ngoại tệ tăng, 1 ngoại tệ không đổi và 7 ngoại tệ giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h35 cho thấy, tỷ giá USD không đổi ở hai chiều mua và bán. Hiện, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.440 VND/USD, 23.440 VND/USD và 23.740 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro tăng ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở mức 24.931 VND/EUR - chiều mua vào tiền mặt, 24.998 VND/EUR - chiều mua vào chuyển khoản và 26.130 VND/EUR - chiều bán ra, tương ứng tăng 121 đồng, 121 đồng và 126 đồng.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh giảm ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 28.200 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.370 VND/GBP và bán ra là 29.437 VND/GBP, tương ứng giảm 124 đồng, 125 đồng và 130 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 5 đồng, 4 đồng và 5 đồng, tương ứng đạt 2.942 VND/HKD và 2.963 VND/HKD và 3.049 VND/HKD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt quay đầu giảm 1,75 đồng, mua vào chuyển khoản giảm 1,76 đồng và bán ra giảm 1,87 đồng, tương ứng về mức 173,98 VND/JPY, 175,03 VND/JPY và 183,25 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.032 VND/CHF và chiều bán ra là 25.976 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 645,82 VND/THB và chiều bán ra là 712,45 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.416 VND/AUD và chiều bán ra là 15.988 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.850 VND/CAD và chiều bán ra là 17.478 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.287 VND/SGD và chiều bán ra là 17.893 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.338 VND/NZD và chiều bán ra là 14.773 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,17 VND/KRW và chiều bán ra là 18,95 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 699,14 VND/TWD và chiều bán ra là 794,64 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.936,43 VND/MYR và chiều bán ra là 5.421,77 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 22/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.440 |
23.440 |
23.740 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
28.200 |
28.370 |
29.437 |
-124 |
-125 |
-130 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.942 |
2.963 |
3.049 |
-5 |
-4 |
-5 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.032 |
25.183 |
25.976 |
186 |
187 |
184 |
JPY |
Yên Nhật |
173,98 |
175,03 |
183,25 |
-1,75 |
-1,76 |
-1,87 |
THB |
Baht Thái Lan |
645,82 |
652,34 |
712,45 |
-9,87 |
-9,97 |
-10,9 |
AUD |
Dollar Australia |
15.416 |
15.509 |
15.988 |
-42 |
-42 |
-45 |
CAD |
Dollar Canada |
16.850 |
16.951 |
17.478 |
-36 |
-37 |
-38 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.287 |
17.391 |
17.893 |
22 |
22 |
20 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.338 |
14.425 |
14.773 |
-102 |
-102 |
-113 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,17 |
17,860 |
18,95 |
0,02 |
- |
0,03 |
EUR |
Euro |
24.931 |
24.998 |
26.130 |
121 |
121 |
126 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
699,14 |
- |
794,64 |
1,82 |
- |
1,72 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.936,43 |
- |
5.421,77 |
4,41 |
- |
3,63 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h35. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.