Tỷ giá BIDV hôm nay 29/3: Bảng Anh, euro tiếp tục tăng
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 30/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động không đồng nhất với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 7 ngoại tệ tăng và 7 ngoại tệ giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40 cho thấy, tỷ giá USD giảm tiếp 20 đồng ở hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản về cùng mức 23.345 VND/USD và bán ra còn 23.645 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong tiếp tục giảm lần lượt 2 đồng, 3 đồng và 3 đồng tương ứng với chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra. Theo đó, tỷ giá lần lượt về mức 2.930 VND/HKD, 2.950 VND/HKD và 3.037 VND/HKD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật giảm 1,04 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, giảm 1,05 đồng ở chiều mua vào chuyển khoản và giảm 1,13 đồng ở chiều bán ra. Hiện, tỷ giá lần lượt là 174,57 VND/JPY, 175,62 VND/JPY và 183,87 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh tăng tiếp ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 29 đồng đạt 28.350 VND/GBP, mua chuyển khoản tăng 29 đồng lên mức 28.521 VND/GBP và bán ra tăng 30 đồng đạt 29.595 VND/GBP.
Tỷ giá euro tăng ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt ở mức 25.005 VND/EUR - tăng 48 đồng, mua vào chuyển khoản là 25.073 VND/EUR - tăng 48 đồng và bán ra ở mức 26.209 VND/EUR - tăng 52 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.995 VND/CHF và chiều bán ra là 25.940 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 648,46 VND/THB và chiều bán ra là 715,82 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.393 VND/AUD và chiều bán ra là 15.964 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.922 VND/CAD và chiều bán ra là 17.554 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.333 VND/SGD và chiều bán ra là 17.944 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.435 VND/NZD và chiều bán ra là 14.876 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,21 VND/KRW và chiều bán ra là 19 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 698,99 VND/TWD và chiều bán ra là 794,87 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.996,87 VND/MYR và chiều bán ra là 5.489,77 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 29/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.345 |
23.345 |
23.645 |
-20 |
-20 |
-20 |
GBP |
Bảng Anh |
28.350 |
28.521 |
29.595 |
29 |
29 |
30 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.930 |
2.950 |
3.037 |
-2 |
-3 |
-2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.995 |
25.146 |
25.940 |
-164 |
-165 |
-178 |
JPY |
Yên Nhật |
174,57 |
175,62 |
183,87 |
-1,04 |
-1,05 |
-1,13 |
THB |
Baht Thái Lan |
648,46 |
655,01 |
715,82 |
0,77 |
0,78 |
1,27 |
AUD |
Dollar Australia |
15.393 |
15.486 |
15.964 |
31 |
31 |
29 |
CAD |
Dollar Canada |
16.922 |
17.024 |
17.554 |
51 |
51 |
50 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.333 |
17.438 |
17.944 |
3 |
4 |
1 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.435 |
14.522 |
14.876 |
82 |
83 |
80 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,21 |
17,910 |
19,00 |
-0,05 |
- |
-0,05 |
EUR |
Euro |
25.005 |
25.073 |
26.209 |
48 |
48 |
52 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
698,99 |
- |
794,87 |
-1,59 |
- |
-1,8 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.996,87 |
- |
5.489,77 |
-9,98 |
- |
-17,18 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.