Tỷ giá BIDV hôm nay 28/3: Quay đầu tăng ở nhiều ngoại tệ
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 29/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận đa số tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 10 ngoại tệ tăng và 4 ngoại tệ giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40 cho thấy, tỷ giá USD quay đầu giảm 10 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản cùng đạt 23.365 VND/USD và bán ra về mức 23.665 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong giảm lần lượt 2 đồng, 1 đồng và 1 đồng ở hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng là 2.932 VND/HKD, 2.953 VND/HKD và 3.039 VND/HKD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng giảm 0,09 đồng về mức 175,61 VND/JPY, 176,67 VND/JPY và 185 VND/JPY.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 156 đồng lên mức 28.321 VND/GBP, mua chuyển khoản tăng 157 đồng đạt 28.492 VND/GBP và bán ra tăng 163 đồng lên mức 29.565 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá euro tăng ở tất cả chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở mức 24.957 VND/EUR - tăng 107 đồng, 25.025 VND/EUR - tăng 108 đồng và 26.157 VND/EUR - tăng 110 đồng, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.159 VND/CHF và chiều bán ra là 26.118 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 647,69 VND/THB và chiều bán ra là 714,55 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.362 VND/AUD và chiều bán ra là 15.935 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.871 VND/CAD và chiều bán ra là 17.504 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.330 VND/SGD và chiều bán ra là 17.943 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.353 VND/NZD và chiều bán ra là 14.796 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,26 VND/KRW và chiều bán ra là 19,05 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 700,58 VND/TWD và chiều bán ra là 796,67 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.006,85 VND/MYR và chiều bán ra là 5.506,95 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 28/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.365 |
23.365 |
23.665 |
-10 |
-10 |
-10 |
GBP |
Bảng Anh |
28.321 |
28.492 |
29.565 |
156 |
157 |
163 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.932 |
2.953 |
3.039 |
-2 |
-1 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.159 |
25.311 |
26.118 |
121 |
122 |
125 |
JPY |
Yên Nhật |
175,61 |
176,67 |
185,00 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
THB |
Baht Thái Lan |
647,69 |
654,23 |
714,55 |
-2,55 |
-2,58 |
-2,81 |
AUD |
Dollar Australia |
15.362 |
15.455 |
15.935 |
60 |
61 |
63 |
CAD |
Dollar Canada |
16.871 |
16.973 |
17.504 |
98 |
98 |
101 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.330 |
17.434 |
17.943 |
38 |
38 |
42 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.353 |
14.439 |
14.796 |
27 |
26 |
27 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,26 |
17,960 |
19,05 |
0,08 |
- |
0,1 |
EUR |
Euro |
24.957 |
25.025 |
26.157 |
107 |
108 |
110 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
700,58 |
- |
796,67 |
1,06 |
- |
1,21 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.006,85 |
- |
5.506,95 |
39,68 |
- |
49,94 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.