Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/3: Euro, bảng Anh tăng giá trở lại
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 28/3, đồng USD vẫn được duy trì ổn định tỷ giá kể từ hôm thứ Sáu tuần trước. Vietcombank điều chỉnh giảm giá đối với một vài đồng ngoại tệ như: Nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, yen Nhật và baht Thái.
Trong khi đó, nhiều đồng tiền tệ khác có giá mua - bán tăng trong phiên giao dịch sáng nay như: Đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, rúp Nga, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 29/3: USD, yen Nhật giảm giá 29/03/2023 - 09:34
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) có giá mua - bán giữ ổn định ở mức 23.310 VND/USD - 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) được niêm yết theo hai chiều mua - bán là 24.766,26 EUR/VND - 26.152,97 EUR/VND, đảo chiều tăng 107,66 - 113,68 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được giao dịch ở mức 28.188,46 VND/GBP - 29.390,36 VND/GBP (mua - bán), xoay chiều tăng mạnh 167,22 - 174,35 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 3.344,98 VND/CNY - 3.488,13 VND/CNY, tiếp tục giảm thêm 7,75 - 8,08 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 174,71 VND/JPY, giảm 0,24 đồng - ở chiều bán ra là 184,96 VND/JPY, giảm 0,26 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,66 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,08 VND/KRW, tăng 0,03 - 0,04 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào - bán ra là 15.276,19 VND/AUD - 15.927,54 VND/AUD, tăng lần lượt 59,55 - 62,10 đồng theo mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 604,58 VND/THB - ở chiều bán ra là 697,56 VND/THB, theo đà giảm thêm 2,47 - 2,86 đồng trong sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.276,19 |
15.430,50 |
15.927,54 |
59,55 |
60,16 |
62,10 |
Đô la Canada |
CAD |
16.784,93 |
16.954,47 |
17.500,60 |
99,02 |
100,01 |
103,23 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.048,03 |
25.301,04 |
26.116,02 |
128,05 |
129,34 |
133,50 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.344,98 |
3.378,77 |
3.488,13 |
-7,75 |
-7,82 |
-8,08 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.348,42 |
3.477,09 |
- |
14,75 |
15,32 |
Euro |
EUR |
24.766,26 |
25.016,43 |
26.152,97 |
107,66 |
108,75 |
113,68 |
Bảng Anh |
GBP |
28.188,46 |
28.473,19 |
29.390,36 |
167,22 |
168,90 |
174,35 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.918,84 |
2.948,32 |
3.043,29 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,27 |
296,71 |
- |
0,54 |
0,56 |
Yen Nhật |
JPY |
174,71 |
176,48 |
184,96 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,26 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,66 |
17,4 |
19,08 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.561,44 |
79.632,33 |
- |
24,99 |
26,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.285,78 |
5.401,74 |
- |
32,24 |
32,94 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.204,38 |
2.298,26 |
- |
5,05 |
5,26 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
292,36 |
323,69 |
- |
2,86 |
3,17 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.242,67 |
6.493,07 |
- |
1,66 |
1,73 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.222,98 |
2.317,65 |
- |
11,97 |
12,48 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.235,71 |
17.409,81 |
17.970,60 |
34,94 |
35,29 |
36,42 |
Baht Thái |
THB |
604,58 |
671,75 |
697,56 |
-2,47 |
-2,75 |
-2,86 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.310 |
23.340 |
23.680 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.