Tỷ giá BIDV hôm nay 1/4: Hầu hết giảm phiên cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 3/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40 cho thấy, tỷ giá USD giảm 15 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt là 23.315 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.315 VND/USD và bán ra ở mức 23.615 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh quay giảm ở chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt về mức 28.417 VND/GBP sau khi giảm 66 đồng, mua chuyển khoản đạt 28.588 VND/GBP sau khi giảm 67 đồng và bán ra là 29.673 VND/GBP sau khi giảm 69 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá euro quay đầu gảim ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt giảm 62 đồng về mức 25.086 VND/EUR, mua vào chuyển khoản giảm 63 đồng còn 25.153 VND/EUR và bán ra giảm 72 đồng về mức 26.287 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Hong Kong giảm khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt và bán ra giảm 2 đồng, hiện ở mức 2.926 VND/HKD và 3.033 VND/HKD. Tỷ giá mua vào chuyển khoản giảm 1 đồng về mức 2.947 VND/HKD.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt tăng 0,24 đồng, ở chiều mua vào chuyển khoản tăng 0,24 đồng và ở chiều bán ra tăng 0,23 đồng, tương ứng còn 172,44 VND/JPY, 173,48 VND/JPY và 181,64 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.113 VND/CHF và chiều bán ra là 26.071 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 650,85 VND/THB và chiều bán ra là 717,85 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.389 VND/AUD và chiều bán ra là 15.961 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.971 VND/CAD và chiều bán ra là 17.609 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.306 VND/SGD và chiều bán ra là 17.916 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.462 VND/NZD và chiều bán ra là 14.909 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,14 VND/KRW và chiều bán ra là 18,92 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 696,1 VND/TWD và chiều bán ra là 791,08 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.978,01 VND/MYR và chiều bán ra là 5.467,88 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 1/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.315 |
23.315 |
23.615 |
-15 |
-15 |
-15 |
GBP |
Bảng Anh |
28.417 |
28.588 |
29.673 |
-66 |
-67 |
-69 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.926 |
2.947 |
3.033 |
-2 |
-1 |
-2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.113 |
25.265 |
26.071 |
-47 |
-47 |
-48 |
JPY |
Yên Nhật |
172,44 |
173,48 |
181,64 |
0,24 |
0,24 |
0,23 |
THB |
Baht Thái Lan |
650,85 |
657,43 |
717,85 |
0,53 |
0,54 |
-0,25 |
AUD |
Dollar Australia |
15.389 |
15.482 |
15.961 |
-42 |
-42 |
-45 |
CAD |
Dollar Canada |
16.971 |
17.074 |
17.609 |
-31 |
-31 |
-28 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.306 |
17.410 |
17.916 |
-19 |
-19 |
-20 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.462 |
14.550 |
14.909 |
0 |
0 |
0 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,14 |
- |
18,92 |
-0,05 |
- |
-0,05 |
EUR |
Euro |
25.086 |
25.153 |
26.287 |
-62 |
-63 |
-72 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
696,10 |
- |
791,08 |
-0,56 |
- |
-1,15 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.978,01 |
- |
5.467,88 |
2,44 |
- |
3,97 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.