Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/4: Giảm giá hầu hết ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h10 ngày 1/4, Vietcombank điều chỉnh giảm giá đối với đa số các ngoại tệ đang giao dịch tại đây, có thể kể đến như: USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, bath Thái, đô la Singapore…
Ngoài ra cũng có ringgit Malaysia và rúp Nga tăng giá trong phiên giao dịch cuối tuần.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/4: Đô la Mỹ, yen Nhật tăng giá 03/04/2023 - 09:36
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được niêm yết giá mua - bán ở mức 23.260 VND/USD - 23.630 VND/USD, giảm thêm 10 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra là 24.864,41 EUR/VND - 26.256,71 EUR/VND, giảm 76,92 - 81,21 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang có giá mua vào là 28.247,32 VND/GBP - giá bán ra là 29.451,83 VND/GBP, giảm trở lại 92,08 - 95,99 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán ghi nhận được là 3.343,59 VND/CNY - 3.486,70 VND/CNY, giảm nhẹ 1,72 - 1,79 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 170,91 VND/JPY - ở chiều bán ra là 180,93 VND/JPY, giảm lần lượt 0,18 - 0,2 đồng theo mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,55 VND/KRW, giảm 0,10 đồng - ở chiều bán ra là 18,94 VND/KRW, giảm 0,12 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 15.273,39 VND/AUD - 15.924,68 VND/AUD, đảo chiều giảm 79,69 - 83,07 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 606,47 VND/THB - ở chiều bán ra là 699,75 VND/THB, tương ứng giảm 1,15 - 1,32 đồng theo mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.273,39 |
15.427,67 |
15.924,68 |
-79,69 |
-80,50 |
-83,07 |
Đô la Canada |
CAD |
16.870,32 |
17.040,73 |
17.589,70 |
-47,15 |
-47,62 |
-49,14 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.972,87 |
25.225,12 |
26.037,75 |
-57,13 |
-57,71 |
-59,55 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.343,59 |
3.377,37 |
3.486,70 |
-1,72 |
-1,73 |
-1,79 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.362,91 |
3.492,15 |
- |
-10,80 |
-11,21 |
Euro |
EUR |
24.864,41 |
25.115,56 |
26.256,71 |
-76,92 |
-77,70 |
-81,21 |
Bảng Anh |
GBP |
28.247,32 |
28.532,64 |
29.451,83 |
-92,08 |
-93,02 |
-95,99 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.912,48 |
2.941,90 |
3.036,67 |
-1,31 |
-1,33 |
-1,37 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,53 |
295,94 |
- |
-0,60 |
-0,62 |
Yen Nhật |
JPY |
170,91 |
172,63 |
180,93 |
-0,18 |
-0,19 |
-0,20 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,55 |
17,27 |
18,94 |
-0,10 |
-0,12 |
-0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.249,07 |
79.307,71 |
- |
-57,40 |
-59,65 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.262,57 |
5.378,04 |
- |
0,14 |
0,15 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.202,35 |
2.296,15 |
- |
-11,20 |
-11,68 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
289,28 |
320,28 |
- |
0,25 |
0,28 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.232,54 |
6.482,55 |
- |
-2,33 |
-2,42 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.218,36 |
2.312,84 |
- |
-1,78 |
-1,86 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.195,14 |
17.368,83 |
17.928,37 |
-33,25 |
-33,59 |
-34,66 |
Baht Thái |
THB |
606,47 |
673,85 |
699,75 |
-1,15 |
-1,28 |
-1,32 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260 |
23.290 |
23.630 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.