|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/4: Giảm giá hầu hết ngoại tệ

08:27 | 01/04/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank, đa số các ngoại tệ đều đồng loạt giảm trong phiên giao dịch sáng nay, có thể kể đến như: Bảng Anh, nhân dân tệ, USD, đô la Úc, euro, yen Nhật…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 8h10 ngày 1/4, Vietcombank điều chỉnh giảm giá đối với đa số các ngoại tệ đang giao dịch tại đây, có thể kể đến như: USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, bath Thái, đô la Singapore…

Ngoài ra cũng có ringgit Malaysia và rúp Nga tăng giá trong phiên giao dịch cuối tuần.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được niêm yết giá mua - bán ở mức 23.260 VND/USD - 23.630 VND/USD, giảm thêm 10 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra là 24.864,41 EUR/VND - 26.256,71 EUR/VND, giảm 76,92 - 81,21 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang có giá mua vào là 28.247,32 VND/GBP - giá bán ra là 29.451,83 VND/GBP, giảm trở lại 92,08 - 95,99 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán ghi nhận được là 3.343,59 VND/CNY - 3.486,70 VND/CNY, giảm nhẹ 1,72 - 1,79 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 170,91 VND/JPY - ở chiều bán ra là 180,93 VND/JPY, giảm lần lượt 0,18 - 0,2 đồng theo mỗi chiều.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,55 VND/KRW, giảm 0,10 đồng - ở chiều bán ra là 18,94 VND/KRW, giảm 0,12 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 15.273,39 VND/AUD - 15.924,68 VND/AUD, đảo chiều giảm 79,69 - 83,07 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 606,47 VND/THB - ở chiều bán ra là 699,75 VND/THB, tương ứng giảm 1,15 - 1,32 đồng theo mỗi chiều.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.273,39

15.427,67

15.924,68

-79,69

-80,50

-83,07

Đô la Canada

CAD

16.870,32

17.040,73

17.589,70

-47,15

-47,62

-49,14

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.972,87

25.225,12

26.037,75

-57,13

-57,71

-59,55

Nhân dân tệ

CNY

3.343,59

3.377,37

3.486,70

-1,72

-1,73

-1,79

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.362,91

3.492,15

-

-10,80

-11,21

Euro

EUR

24.864,41

25.115,56

26.256,71

-76,92

-77,70

-81,21

Bảng Anh

GBP

28.247,32

28.532,64

29.451,83

-92,08

-93,02

-95,99

Đô la Hồng Kông

HKD

2.912,48

2.941,90

3.036,67

-1,31

-1,33

-1,37

Rupee Ấn Độ

INR

-

284,53

295,94

-

-0,60

-0,62

Yen Nhật

JPY

170,91

172,63

180,93

-0,18

-0,19

-0,20

Won Hàn Quốc

KRW

15,55

17,27

18,94

-0,10

-0,12

-0,12

Dinar Kuwait

KWD

-

76.249,07

79.307,71

-

-57,40

-59,65

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.262,57

5.378,04

-

0,14

0,15

Krone Na Uy

NOK

-

2.202,35

2.296,15

-

-11,20

-11,68

Rúp Nga

RUB

-

289,28

320,28

-

0,25

0,28

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.232,54

6.482,55

-

-2,33

-2,42

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.218,36

2.312,84

-

-1,78

-1,86

Đô la Singapore

SGD

17.195,14

17.368,83

17.928,37

-33,25

-33,59

-34,66

Baht Thái

THB

606,47

673,85

699,75

-1,15

-1,28

-1,32

Đô la Mỹ

USD

23.260

23.290

23.630

-10

-10

-10

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai