Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/3: Đô la Úc, bảng Anh đảo chiều tăng trở lại
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (31/3) vẫn chưa dứt đà giảm tại 8 ngân hàng trong nước. Mức giảm giá so với hôm qua ghi nhận được trong khoảng 0,53 - 1,28 đồng.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay ở mức 174,25 VND/JPY. Trong khi đó ở chiều bán ra Eximbank lại có giá thấp nhất ở mức 177,91 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
171,09 |
172,82 |
181,13 |
-1,21 |
-1,22 |
-1,28 |
Agribank |
173,71 |
173,91 |
180,77 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,6 |
Vietinbank |
173,05 |
173,05 |
181 |
-0,69 |
-0,69 |
-0,69 |
BIDV |
172,25 |
173,29 |
181,44 |
-0,64 |
-0,64 |
-0,67 |
Techcombank |
169,45 |
172,66 |
181,82 |
-0,86 |
-0,87 |
-0,9 |
NCB |
173,09 |
174,29 |
179,96 |
-0,64 |
-0,64 |
-0,53 |
Eximbank |
173,19 |
173,71 |
177,91 |
-1,23 |
-1,23 |
-1,26 |
Sacombank |
174,25 |
174,75 |
179,8 |
-0,68 |
-0,68 |
-0,68 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/4: Nhiều ngoại tệ giảm giá trên thị trường ngân hàng 01/04/2023 - 10:19
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng giá trở lại trong khoảng 80,38 - 138 đồng tại 8 ngân hàng được khảo sát sau phiên giảm hồi sáng qua.
Ở chiều mua vào Sacombank tiếp tục có giá cao nhất trong các ngân hàng là 15.572 VND/AUD. Trong khi đó ở chiều bán ra Eximbank có giá thấp nhất ở mức 15.949 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.353,08 |
15.508,17 |
16.007,75 |
80,38 |
81,20 |
83,82 |
Agribank |
15.484 |
15.546 |
16.020 |
128 |
128 |
130 |
Vietinbank |
15.557 |
15.657 |
16.207 |
138 |
138 |
138 |
BIDV |
15.458 |
15.551 |
16.034 |
125 |
125 |
129 |
Techcombank |
15.272 |
15.535 |
16.156 |
93 |
93 |
93 |
NCB |
15.439 |
15.539 |
16.144 |
117 |
117 |
124 |
Eximbank |
15.510 |
15.557 |
15.949 |
90 |
91 |
93 |
Sacombank |
15.572 |
15.622 |
16.030 |
118 |
118 |
118 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng mạnh trở lại trong sáng nay với mức tăng ghi nhận được từ 184 đồng đến 256 đồng.
Sacombank vẫn đang là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh cao nhất ở mức 28.907 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 29.416 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.339,40 |
28.625,66 |
29.547,82 |
191,52 |
193,45 |
199,70 |
Agribank |
28.621 |
28.794 |
29.450 |
235 |
237 |
242 |
Vietinbank |
28.744 |
28.794 |
29.754 |
252 |
252 |
252 |
BIDV |
28.493 |
28.665 |
29.748 |
231 |
233 |
237 |
Techcombank |
28.340 |
28.707 |
29.631 |
190 |
190 |
184 |
NCB |
28.757 |
28.877 |
29.554 |
243 |
243 |
256 |
Eximbank |
28.654 |
28.740 |
29.435 |
191 |
192 |
197 |
Sacombank |
28.907 |
28.957 |
29.416 |
229 |
229 |
229 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
VietinBank đang có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 16,39 VND/KRW. Trong khi Vietcombank trở thành ngân hàng có giá bán ra thấp nhất ở mức 19,06 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,65 |
17,39 |
19,06 |
0,1 |
0,11 |
0,11 |
Agribank |
- |
17,32 |
19,97 |
- |
0,13 |
0,15 |
Vietinbank |
16,39 |
17,19 |
19,99 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
BIDV |
16,29 |
18 |
19,09 |
0,18 |
0,21 |
0,22 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,29 |
16,29 |
20,32 |
0,13 |
0,13 |
0,12 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, xoay đầu tăng trở lại trong sáng nay. Ở chiều bán ra hiện có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.345,31 VND/CNY. Techcombank hiện có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.345,31 |
3.379,10 |
3.488,49 |
5,96 |
6,02 |
6,22 |
Vietinbank |
- |
3.388 |
3.498 |
- |
25 |
25 |
BIDV |
- |
3.371 |
3.483 |
- |
24 |
24 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.355 |
3.480 |
- |
-1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.270 - 23.640 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.941,33 - 26.337,92 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.228,39 - 17.963,03 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.917,47 - 17.638,84 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 607,62 - 701,07 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.